incastonato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incastonato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incastonato trong Tiếng Ý.
Từ incastonato trong Tiếng Ý có các nghĩa là cưỡi, trang rời, sự dát, sự chảy vào, có khung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incastonato
cưỡi(mounted) |
trang rời(inset) |
sự dát(inset) |
sự chảy vào(inset) |
có khung(mounted) |
Xem thêm ví dụ
Tempestato di diamanti, si dice che avesse incastonati 108 rubini e 116 smeraldi. Ngai được khảm nhiều kim cương và người ta cho rằng ngai đó được đính bằng 108 viên hồng ngọc và 116 viên lục ngọc bảo. |
Il critico musicale J. D. Considine commentò: "il sound della Jackson nei suoi album non è determinato dalla sua voce quanto dal modo in cui la sua voce è incastonata nella produzione generosa ed energetica di Jimmy Jam & Terry Lewis". Nhà phê bình J. D. Considine nhận thấy "trong album, Jackson không dựa theo giọng hát nhiều bằng cách giọng hát của bà được dựng nên bởi phần sản xuất nhịp nhàng của Jimmy Jam và Terry Lewis." |
Devo sapere che pietra vi era incastonata. Tôi cần biết nó làm từ loại đá nào. |
Insieme con gli annali fu trovato un curioso strumento, che gli antichi chiamavano ‹Urim e Thummim›, il quale consisteva in due pietre trasparenti incastonate nell’orlo di un arco fissato ad un pettorale. Cùng với các biên sử là một công cụ lạ lùng, mà những người thời xưa gọi là ‘U Rim và Thu Mim,’ gồm có hai viên đá trong suốt gắn lên trên gọng của một cái khung hình vòng cung buộc vào tấm giáp che ngực. |
Aristotele insegnava che tutti i corpi celesti erano incastonati in sfere cristalline concentriche, con la Terra posta all’interno. Ông Aristotle cho rằng tất cả thiên thể trên bầu trời đều được bao bọc bởi những tinh thể hình cầu. Các tinh thể hình cầu này lồng vào nhau và có tâm là trái đất. |
E la mia paura più grande è che stiamo creando un mondo in cui avremo tecnologie scintillanti incastonate in una specie di società logora e supportate da un'economia che genera disuguaglianza invece di opportunità. Mối lo lắng lớn nhất của tôi là chúng ta đang tạo ra một thế giới mà chúng ta sẽ có những công nghệ rực rỡ được lồng vào một xã hội tồi tàn và được chống đỡ bởi một nền kinh tế mà chỉ sản sinh ra sự bất bình đẳng thay vì cơ hội. |
Ho incastonato la casa sul terreno tagliando il retro -- come vedete nelle foto del terreno -- tagliando nel mezzo e mettendo tutti i bagni e i camerini come un muro di sostegno, creando così una zona più bassa per la camera principale, che ho progettato come una chiatta, simile a una barca. Tôi ghìm chặt ngôi nhà vào khu vực bằng cách cắt phần sau -- đây, bạn thấy trên các bức ảnh chụp khu vực -- cắt nhỏ ra và sắp xếp phòng tắm, buồng rửa mặt giống 1 bức tường chắn, tạo ra 1 khu vực thấp hơn cho phòng ngủ, mà tôi thiết kế như 1 cái thuyền rồng, trong giống 1 cái thuyền. |
(1 Re 10:22) Presumibilmente molti di questi avori erano applicati al mobilio e incastonati in pannelli murali. (1 Các Vua 10:22) Rất có thể, nhiều thứ này được khảm lên đồ đạc và vách nhà. |
Tra le pietre di valore inestimabile incastonate in corone, globi e scettri usati tuttora dalla famiglia reale, merita una menzione il Cullinan I, il più grande diamante tagliato incolore del mondo. Viên kim cương Cullinan I, lớn nhất trong loại tốt nhất thế giới, là một trong những viên đá quý vô giá được gắn trên vương miện, vương trượng và quả cầu cắm thánh giá vẫn được sử dụng trong hoàng tộc ngày nay. |
Descritti come due pietre trasparenti incastonate in montature di metallo, questi e uno strumento simile detto pietra del veggente aiutarono il profeta a tradurre in inglese il racconto dei Nefiti. Được mô tả như hai viên đá trong suốt gắn vào hai gọng bằng kim loại, các dụng cụ này và một dụng cụ tương tự được gọi là đá của vị tiên kiến, đã giúp Vị Tiên Tri phiên dịch biên sử của dân Nê Phi sang tiếng Anh. |
Ma chi legge la Bibbia e arriva al libro di Rut riscontrerà che è splendidamente incastonato nel canone biblico. Thế nhưng, khi đọc Kinh Thánh, có thể bạn đồng ý rằng sách Ru-tơ là một nét tuyệt đẹp trong Kinh Thánh chính điển. |
Era fatto di lino e in esso erano incastonate 12 pietre preziose. Bảng nầy được làm bằng vải gai mịn và có gắn mười hai viên ngọc quí. |
L’Urim e il Thummim consistono di due pietre incastonate in archi d’argento e vengono qualche volta usati insieme a un pettorale (DeA 17:1; JS – S 1:35, 42, 52). U Rim và Thu Mim gồm có hai viên đá gắn trên một cái khung bạc hình vòng cung và đôi khi được dùng với tấm giáp che ngực (GLGƯ 17:1; JS—LS 1:35, 42, 52). |
Sarebbe anche sbagliato attribuire un valore speciale a un anello perché porta incastonata la pietra associata al mese in cui siamo nati. Cũng không thích hợp cho tín đồ Đấng Christ gán ý nghĩa đặc biệt cho chiếc nhẫn vì có gắn đá tượng trưng cho tháng sinh. |
Insieme con gli annali fu trovato un curioso strumento, che gli antichi chiamavano ‹Urim e Thummim›, che consisteva in due pietre trasparenti incastonate nell’orlo di un arco fissato ad un pettorale. Với các biên sử còn có một công cụ lạ kỳ mà những người thời xưa gọi là ‘U Rim và Thu Mim,’ và gồm có hai viên đá trong suốt gắn trên một khung hình vòng cung buộc vào một tấm giáp che ngực. |
(Esodo 28:15-21) Le pietre incastonate su di esso erano rubino, topazio, smeraldo, turchese, zaffiro, diaspro, lèshem, agata, ametista, crisolito, onice e giada. Bảng đeo ngực có những viên đá quý như ngọc mã não, ngọc hồng bích, ngọc lục bửu, ngọc phỉ túy, ngọc lam bửu, ngọc kim cương, ngọc hồng bửu, ngọc bạch mã não, ngọc tử tinh, ngọc huỳnh bích, ngọc hồng mã não và bích ngọc*. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incastonato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incastonato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.