incassare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incassare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incassare trong Tiếng Ý.
Từ incassare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chịu đựng, đặt vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incassare
chịu đựngverb Ciliegina sulla torta, riesce a incassare botte da orbi senza emettere neanche un fiato. Và hơn cả, anh ta có khả năng chịu đựng đau đớn đến mức khó tin mà không thèm cằn nhằn. |
đặt vàoverb |
Xem thêm ví dụ
Ricordami... perche'non dovremmo uccidervi tutti... e incassare. Thông não dùm tao, tại sao tụi tao lại không giết hết tụi mày rồi lấy tiền thưởng cả lũ? |
Stanno assimilando la storia che il compito di un eroe sia sconfiggere il cattivo con la violenza e poi incassare il premio, che sarebbe una donna che non ha amici e non parla? Phải chăng họ đang tiếp thu những câu chuyện mà ở đó công việc của một anh hùng là đánh bại các vai phản diện bằng bạo lực và sau đó nhận lấy phần thưởng của anh ta, một người phụ nữ không có bạn bè và không nói một lời nào? |
Dopo che hanno riflettuto sulle conseguenze a cui andranno incontro cedendo o resistendo alle pressioni dei compagni, i ragazzi vengono invitati a prepararsi per incassare, dribblare o replicare. Sau phần xem xét hậu quả của việc làm theo bạn bè, hoặc lợi ích của việc kháng cự áp lực, phần cuối đề nghị các em chuẩn bị một số cách trả lời. |
Credi che sia cosi'debole da starmene zitta e incassare il colpo? Anh nghĩ tôi sẽ để yên như thế này sao? |
Ti invitiamo a non incassare eventuali assegni che riceverai in futuro, in quanto la tua banca potrebbe addebitarti una commissione per il tentativo di incasso di assegni bloccati. Chúng tôi yêu cầu bạn không gửi vào ngân hàng bất kỳ séc nào mà bạn có thể nhận được trong tương lai, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc gửi séc đã ngừng thanh toán. |
Deduco che la vittima fosse a conoscenza di qualcosa che avrebbe impedito al proprietario di incassare 30 milioni di sterline. Suy ra, người chết biết được thứ gì đó, thứ gì đó có thể ngăn người chủ được trả 30 triệu bảng. |
E se i criminali smettevano di incassare, smettevano anche i corrotti. Nếu bọn tội phạm gặp chuyện, thì lũ cảnh sát biến chất cũng không khác gì. |
Il fatto non è che il bambino non sa incassare un rifiuto, ma che quando gli si dice di no lui non ha motivo di prendere la cosa sul serio” (John Rosemond, New Parent Power!). Không phải bé không thể chấp nhận từ ‘không’ nhưng nó có lý do để không tin câu trả lời ấy”.—John Rosemond, New Parent Power! |
Grazie al suo progetto, fu in grado di incassare un gran numero di colpi diretti: ricevette circa 20 proiettili durante la battaglia del Mar Giallo del 10 agosto 1904 e circa 30 durante la battaglia di Tsushima, subendo solo danni limitati. Nhờ thiết kế này, Mikasa đã chịu đựng được một số lượng lớn phát bắn trúng trực tiếp: nó bị bắn trúng khoảng hai mươi phát trong trận Hoàng Hải vào ngày 10 tháng 8 năm 1904, và khoảng ba mươi phát trong trận Tsushima, nhưng chỉ chịu những hư hại giới hạn. |
Quanto tempo ci vorrà per incassare? Mất bao lâu để lấy? |
Non e'ancora il momento per incassare le puntate. Giờ chưa phải lúc tính toán chuyện tiền nong. |
Potrei aver bisogno di incassare la mia assicurazione. Tôi có thể cần tiền mặt cho gói bảo hiểm của mình. |
Inoltre, tieni presente che spesso ciascuna banca ha tempi differenti per incassare gli assegni. Ngoài ra, lưu ý rằng các ngân hàng khác nhau thường mất các khoảng thời gian khác nhau để xử lý bất kỳ séc nào. |
Gesù non voleva dire che, se vengono schiaffeggiati su una guancia, i suoi seguaci devono incassare il colpo barcollando e porgere l’altra, quasi fossero dei bersagli. Chúa Giê-su không có ý nói rằng nếu môn đồ ngài bị vả má bên này thì họ đưa luôn má bên kia cho người ta đánh. |
Non ti permetto di incassare il tuo assegno, ma un regalo da 1 0 dollari o meno, quello l'accetto. Tôi sẽ không để anh rút chi phiếu đâu, nhưng một món quà từ 10 đô trở xuống thì tôi chấp nhận. |
Signore e signori, a causa di un inatteso problema di sicurezza, dobbiamo chiedervi di incassare le vostre fiches e liberare lo stabile. Thưa các vị, do vấn đề an toàn, chúng tôi yêu cầu các vị đổi xèn thành tiền và rời khỏi nơi này ngay. |
Se vuoi incassare il premio per la ragazza, ricorda che Hesh-ke ha un coltello. Nếu anh muốn kiếm tiền thưởng cho cô gái đó, nên nhớ Hesh-ke có một con dao. |
Insomma, non c'è autolavaggio al mondo che possa incassare così tanto. Làm gì có tiệm rửa xe nào kiếm được nhiều tiền vậy. |
Le dispiacerebbe incassare l'assegno tra un pò? Ông vui lòng để vài ngày sau hãy rút tiền mặt được không? |
Sai quant'e'stato imbarazzante oggi cercare di incassare un assegno? Cậu có biết tớ đã bối rối thế nào khi cố lấy tiền mặt từ séc hôm nay không? |
Spesso dobbiamo aspettare due o tre mesi prima di incassare i pagamenti. Chúng tôi thường phải đợi đến hai hoặc ba tháng mới nhận được tiền công cho các dịch vụ đó. |
'Dobbiamo incassare le giunture. 'Chúng ta phải rình để bắt được chúng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incassare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incassare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.