inbox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inbox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inbox trong Tiếng Anh.

Từ inbox trong Tiếng Anh có nghĩa là hòm thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inbox

hòm thư

verb

Xem thêm ví dụ

You can bookmark your inbox to make accessing your email offline easier.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
In your inbox, you'll see the number of conversations you have, but not messages.
Trong hộp thư đến, bạn sẽ thấy số cuộc hội thoại mình có, nhưng không thấy số thư.
If you used pins, bundles, or reminders in Inbox, here’s what you can do in Gmail:
Nếu đã sử dụng ghim, nhóm hoặc lời nhắc trong Inbox, thì bạn cũng có thể làm những điều sau trong Gmail:
you see the first few lines of messages in your inbox.
cho bạn một vài dòng đầu của thư trong hộp thư đến.
Postpone emails and temporarily remove them from your inbox until you need them.
Bạn có thể hoãn email và tạm thời xóa email đó khỏi hộp thư đến cho đến khi bạn cần.
Gmail ads are shown at the top of your inbox tabs.
Quảng cáo Gmail được hiển thị ở đầu các tab trong hộp thư đến của bạn.
If you select a different 'Navigation' section, such as Inbox, Drafts or other Gmail labels, messages in those labels will be shown in the 'Main' section.
Nếu bạn chọn một mục "Navigation" khác, chẳng hạn như Hộp thư đến, Thư nháp hoặc các nhãn Gmail khác, thì các thư trong các nhãn này sẽ hiển thị trong phần "Main".
We get people, when they open up their inbox, to write one positive email praising or thanking somebody in their support network.
Chúng tôi biết những người khi mở hộp thư của mình, chỉ để viết một email tích cực gửi lời chúc hay cám ơn ai đó trong mạng lưới xã hội của mình.
A hacker tries to fill up your Inbox so that you can't find important security alerts from websites or services you signed up for with your Gmail account.
Tin tặc cố làm đầy hộp thư đến của bạn để bạn không thể tìm thấy các cảnh báo bảo mật quan trọng từ trang web hoặc dịch vụ mà bạn đã đăng ký bằng tài khoản Gmail của mình.
Your email will come back to the top of your inbox when you want it to, whether that's tomorrow, next week, or this evening.
Email của bạn sẽ trở lại đầu hộp thư đến khi bạn muốn, dù đó là ngày mai, tuần tới hoặc tối nay.
To make sure that emails make it to your child's inbox, add the sender's email address to your child's contact list.
Để đảm email đến được hộp thư đến của con bạn, hãy thêm địa chỉ email của người gửi vào danh bạ của con.
In Collaborative inbox groups, people can assign topics to each other.
Trong các nhóm hộp thư đến cộng tác, mọi người có thể chỉ định chủ đề cho nhau.
Note: If your organization has not yet enabled Gmail or Inbox, you get a mailto link instead.
Lưu ý: Nếu tổ chức của bạn chưa bật Gmail hoặc Inbox, bạn sẽ nhận được liên kết mailto.
As Gmail continues to improve, we’re working to bring the best features over from Inbox.
Để tiếp tục cải thiện sản phẩm, chúng tôi đang nỗ lực để đưa các tính năng tốt nhất từ Inbox vào Gmail.
This is because clicking on a Gmail ad often opens the expanded ad body in the inbox of the user, instead of directly going to the website.
Điều này là do việc nhấp vào quảng cáo Gmail thường mở phần nội dung quảng cáo được mở rộng trong hộp thư đến của người dùng, thay vì chuyển thẳng đến trang web.
You might see also old emails at the top of your inbox with a suggestion to reply or follow up.
Bạn có thể thấy các email cũ ở đầu hộp thư đến với nội dung đề xuất để trả lời hoặc theo dõi.
If you’re getting emails you don’t want in your Gmail inbox, you can block or unsubscribe from the sender, or report the message to Gmail.
Nếu bạn nhận được email mình không muốn trong hộp thư đến Gmail, bạn có thể chặn hoặc hủy đăng ký khỏi người gửi hoặc báo cáo thư cho Gmail.
Set up email forwarding to create descriptive email aliases that can forward messages to one email inbox.
Thiết lập tùy chọn chuyển tiếp email để tạo các bí danh email mô tả dễ hiểu, đồng thời có thể chuyển tiếp thư đến một hộp thư đến.
Similar to the smart reply feature seen in Google's Inbox app, it learns from the user's behaviour to adapt its suggestions over time.
Tương tự như tính năng trả lời thông minh trên ứng dụng Inbox của Google, nó sẽ học hỏi thói quen của người dùng qua thời gian để tùy chỉnh các đề xuất.
Gmail tries to keep spam out of your inbox, but sometimes messages get through.
Gmail sẽ tìm cách lọc spam ra khỏi hộp thư đến, nhưng đôi khi thư vẫn đến hộp thư đến.
To the right of your inbox, click Calendar [" "].
Ở bên phải hộp thư đến, hãy nhấp vào biểu tượng Lịch [" "].
As of 2015, most of Google's mobile applications for Android had applied the new design language, including Gmail, YouTube, Google Drive, Google Docs, Sheets and Slides, Google Maps, Inbox, Google+, all of the Google Play-branded applications, and to a whole extent the Chrome browser and Google Keep.
Tính đến năm 2015 hầu hết các ứng dụng di động của Google cho Android đã áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới, bao gồm Gmail, YouTube, Google Drive, Google Docs, Sheets và Slides, Google Maps, Inbox, Google+, tất cả các ứng dụng mang nhãn hiệu Google Play, và với một phần trình duyệt Chrome và Google Keep.
And that Monday, they started to wake up to instructions in their inbox, an experiment to try.
Và thứ Hai hôm đó, họ bắt đầu thức dậy với những chỉ dẫn trong hộp thư đến, và những thử nghiệm.
7.5 Priority inbox
7.5 Hộp thư ưu tiên
The Inbox tab organises your Messages and Notifications.
Tab Hộp thư đến là nơi lưu các Tin nhắn và Thông báo của bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inbox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.