in debt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in debt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in debt trong Tiếng Anh.
Từ in debt trong Tiếng Anh có nghĩa là mắc nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in debt
mắc nợ
Our town will always be in debt to the man. Thị trấn chúng ta sẽ luôn mắc nợ người đàn ông này. |
Xem thêm ví dụ
It was reported in 2010 that the company was $3 billion in debt. Nó đã được báo cáo trong năm 2010 công ty nợ nần là 3 tỷ USD. |
Specific example: "You're buried in debt. Ví dụ cụ thể: "Bạn lâm vào cảnh nợ nần. |
A servant was in debt to his king for the amount of 10,000 talents. Một người tôi tớ đã mắc nợ nhà vua số tiền là 10.000 ta lâng. |
Our town will always be in debt to the man. Thị trấn chúng ta sẽ luôn mắc nợ người đàn ông này. |
Thus, their sons-in-law were not placed in debt. Thật thế, các con rể của họ không thiếu nợ. |
This month, we're in debt. Tháng này chúng ta đang thiếu nợ. |
I can't sleep well when I'm in debt. Con người tôi rất giữ chữ tín. |
"""Let these brash young fellows go in debt for machinery and break up all their land." Cứ để những tay trẻ nghênh ngang đi mua thiếu máy và cắt tất cả đất đai của họ. |
“I left home with no money, and I returned home in debt.” Rời nhà không đồng xu dính túi, trở về thì nợ nần chồng chất”. |
I promise you that we will not put the Church in debt. Tôi hứa với các anh chị em rằng chúng tôi sẽ không để cho Giáo Hội phải mắc nợ. |
If you are already in debt, make a practical plan to lower it or pay it off. Nếu đang mắc nợ, hãy lên kế hoạch thực tế để giảm bớt hoặc trả hết nợ. |
□ Are you currently in debt? □ Bạn có mắc nợ không? |
Consider the ways in which it protected those in debt. Hãy xem xét những cách Luật Pháp che chở những người mắc nợ. |
Paasikivi's mother died when he was four, and his father died in debt when Paasikivi was 14. Mẹ của Paasikivi chết khi ông mới bốn tuổi, và cha ông chết trong nợ nần khi Paasikivi 14 tuổi. |
So now my country is 15 trillion dollars in debt. Thời điểm này, nước tôi hiện ngập trong 15 ngàn tỷ đô la nợ nần. |
Put us in debt so we're giving back the money we earned from our back-breaking work. Khiến ta lâm cảnh nợ nần để ta trả nợ từ đồng tiền gãy lưng mới kiếm được. |
We’re now in debt because our habits cost a fortune. Hiện nay chúng tôi mắc nợ nần vì nghiện ma túy rất là tốn kém. |
In addition, Mario was unemployed and deep in debt. Hơn nữa, Mario không có việc làm và bị nợ nần chồng chất. |
I have never been in debt. Ta chưa từng mắc nợ. |
For many, the goal is to look well-off even if they are deep in debt. Mục tiêu của nhiều người là ra vẻ giàu có dù bị nợ nần chồng chất. |
My parents'publisher dropped them, and they're in debt up to their ears. Nhà xuất bản của bố mẹ em đã cắt hợp đồng và họ đang nợ ngập đầu. |
No, I got sick and I put us in debt. Không, em bị bệnh em là nguyên nhân chúng ta phải nợ nần. |
16 “Forgive us our sins, for we ourselves also forgive everyone that is in debt to us.” 16 “Xin tha tội chúng tôi, vì chúng tôi cũng tha kẻ mích lòng mình”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in debt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in debt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.