impuissant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impuissant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impuissant trong Tiếng pháp.
Từ impuissant trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất lực, liệt dương, không có khả năng, người liệt dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impuissant
bất lựcadjective Tom se sentait impuissant et effrayé. Tom cảm thấy bất lực và sợ hãi. |
liệt dươngadjective (y học) liệt dương) mais pour les hommes, le shopping pourrait vous rendre impuissant. nhưng đối với nam giới, mua sắm có thể làm cho bạn liệt dương. |
không có khả năngadjective |
người liệt dươngadjective (y học) người liệt dương) |
Xem thêm ví dụ
Au lieu de partir envahir l'Europe de l'Ouest en passant par la Pannonie et en laissant derrière eux des Hongrois impuissants et sans défense, les Mongols passent tout l'été et tout l’automne à sécuriser et pacifier les territoires occupés. Người Mông Cổ, thay vì tiếp tục tiến quân sang Tây Âu, đã dành toàn bộ mùa hè và mùa thu để bảo vệ và bình định các vùng lãnh thổ mà họ chiếm đóng được. |
Aussi sommes- nous peut-être désappointés, seuls — bref, impuissants. Vì thế, chúng ta có thể cảm thấy bực bội, cô độc—tóm lại là không tự lo liệu được. |
Le jour où elle arrivera à sa fin, nombre de ses anciens amis et associés en affaires seront forcés de se tenir à l’écart et d’observer, impuissants, la réalisation de la parole de Jéhovah. — Jérémie 25:31-33 ; Révélation 17:15-18 ; 18:9-19. Khi sự cuối cùng của y thị đến, nhiều bạn bè và người hợp tác làm ăn trước đây của y thị sẽ buộc phải đứng yên bất lực chứng kiến lời Đức Giê-hô-va được ứng nghiệm.—Giê-rê-mi 25:31-33; Khải-huyền 17:15-18; 18:9-19. |
impuissants? Bất lực? |
Bicky me regarda avec une sorte de passage impuissants. Bicky nhìn tôi trong một loại bất lực của con đường. |
Un tank nazi contre chaque espoir polonais. Le peuple était abasourdi et impuissant. Có một chiếc xe tăng Quốc xã đè lên mỗi niềm hy vọng Ba Lan, và người dân bàng hoàng trong vô vọng. |
Quand la caméra est placée au- dessus de l'objet, il vous fait paraître petit, insignifiant et impuissant. Khi máy ảnh được đặt trên cao, nó làm cho bạn trông nhỏ đi, không đáng để mắt tới và bất lực. |
S'il est impuissant, il a pu adopter des enfants pour maintenir les apparences. Nếu hắn bị bất lực, hắn có thể nhận con nuôi. |
Je viens jamais pensé que je dois superpuissances et se sentent plus impuissants que je ai jamais dans toute ma vie. Tôi chỉ chưa bao giờ nghĩ mình có sức mạnh mà lại cảm thấy bất lực thế này trong đời. |
Lorsque la peste est venue nous étions aussi impuissants que la plage quand la mer avance. Khi xảy ra dịch bệnh... thầy không giúp được gì giống như bờ biển đứng trước biển vậy. |
Là, on trahira les captifs impuissants, on se moquera de leur foi et on ne leur donnera aucun espoir de retourner dans leur pays. — 2 Chroniques 36:17-21 ; Psaume 137:1-4. Tại đây, người Ba-by-lôn sẽ đối xử gian dối với dân phu tù bất lực, chế nhạo đức tin của họ và không cho họ hy vọng trở về quê hương.—2 Sử-ký 36:17-21; Thi-thiên 137:1-4. |
" Impuissant. " Liệt dương. |
Brusquement, nous nous sentons faibles, impuissants, vulnérables. Bỗng nhiên, chúng ta cảm thấy mình yếu đi, bất lực và dễ bị tổn thương. |
Regarder ton père qui est impuissant et blessé, Thấy cha mình không được cứu giúp và đầm đìa máu, van xin 2 kẻ côn đồ tha cho con gái mình. |
Pour les femmes, le ménage prévient le cancer du sein, mais pour les hommes, le shopping pourrait vous rendre impuissant. Và với phụ nữ, việc nhà ngăn ngừa ung thư vú, nhưng đối với nam giới, mua sắm có thể làm cho bạn liệt dương. |
Pourquoi les humains s’avèrent- ils toujours impuissants à atteindre leurs objectifs? Thật vậy, tại sao nhân-loại không thể hoàn thành mục tiêu của họ? |
il n'apprécie pas de passer pour un crétin impuissant comme c'est le cas, à cause de Walker. Ông ta không thích được nhìn như một kẻ bất lực, mà thằng Walker làm cho chúng ta được nhìn như thế. |
Je les ai regardés, impuissant, tomber par terre. Tôi đã bất lực nhìn theo khi thấy họ té xuống đất. |
D'attendre en étant impuissant. Chờ đợi, khi cô biết mình không thể làm được gì. |
Et le plus difficile de tout est peut-être le chagrin éprouvé en assistant impuissant à la souffrance d’un être cher, souffrance due au péché et à la transgression. Và có thể điều khó khăn nhất trong tất cả mọi điều là trải qua nỗi đau đớn khi tuyệt vọng nhìn thấy nỗi khổ sở của một người thân bởi vì tội lỗi và sự phạm giới. |
Le Dagda Mor serait impuissant contre ça. Tên Dagda Mor sẽ không thể chống lại nó. |
J'étais un garçon impuissant, sans défense. Tôi là một thằng nhóc yếu ớt không nơi nương tựa. |
Cela induit un coût global de huit milliards de dollars aux compagnies aériennes chaque année, sans parler de l'impact sur nous tous : stress, inconfort, rendez-vous manqués alors qu'on est assis impuissant dans un terminal d'aéroport. Và hệ quả là thiệt hại 8 tỷ đô-la cho ngành công nghiệp hàng không thế giới mỗi năm, đó là còn chưa kể tới những ảnh hưởng tới chúng ta: bức xúc, bất tiện, bỏ lỡ những cuộc họp trong khi ngồi chờ đợi vô vọng tại các sân bay. |
C'est normal que je sois devenu impuissant, n'est- ce pas? Không rõ ràng khi tôi là người bất lực. Với người vợ dữ dằn? |
Quelques heures de plus et nous aurions été impuissants. Thêm vài giờ nữa là bọn ta không chữa được rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impuissant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới impuissant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.