imposition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imposition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imposition trong Tiếng pháp.
Từ imposition trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuế, sự lên trang, sự đánh thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imposition
thuếnoun (số nhiều, từ cũ; nghĩa cũ) thuế) |
sự lên trangnoun (ngành in) sự lên trang) |
sự đánh thuếnoun |
Xem thêm ví dụ
C'est là l'une des nombreuses clauses imposées par le Conseil, Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng. |
Il est également établi que doit travailler tout homme ou femme en état de le faire et impose de fortes amendes aux oisifs. Đạo luật cũng quy định rằng những người đàn ông và đàn bà khỏe mạnh phải làm việc, và áp đặt mức phạt nghiêm khắc đối với những người còn nhàn rỗi. |
Elle a donné une ardeur nouvelle à nos missionnaires car elle leur donne des outils pour enseigner leur message avec puissance et pour rendre témoignage du Seigneur Jésus-Christ et de son prophète, Joseph Smith, sans les contraintes d’un dialogue imposé. Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước. |
N’oublions pas cependant que faute d’un principe, d’une règle ou d’une loi donnés par Dieu, nous n’avons pas à imposer à nos frères les jugements de notre conscience sur des sujets strictement personnels. — Romains 14:1-4 ; Galates 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
« Mais ni les instructeurs, ni les diacres n’ont l’autorité de baptiser, de bénir la Sainte-Cène ou d’imposer les mains. “Nhưng cả thầy giảng lẫn thầy trợ tế đều không có thẩm quyền để làm phép báp têm, ban phước lành Tiệc Thánh, hay làm phép đặt tay; |
Si l’argent était accordé à des fins commerciales, le prêteur pouvait imposer un intérêt. Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời. |
Les proclamateurs, de même que les personnes sincèrement intéressées par la vérité, reçoivent les publications sans qu’un prix soit imposé. Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí. |
Un repos sabbatique obligatoire est imposé au pays tous les sept ans afin que le sol retrouve sa fertilité (Exode 23:10, 11 ; Lévitique 25:3-7). Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
C'est pourquoi nous avons repris cette innovation qui consiste à imposer une échéance. Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn. |
Respecte les mêmes normes que celles que tu imposes à ton personnel. Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan. |
Des situations où une exhortation s’impose. Những tình huống đòi hỏi phải khuyên bảo. |
Avec cela en tête, j'étais libérée des conventions photo-journalistiques imposées par les journaux et les magazines. Nhận thức được điều này, tôi rũ mình khỏi những bó buộc luật lệ thông thường khi chụp ảnh cho báo hay tạp chí. |
16, 17. a) Quel programme éducatif a- t- on cherché à imposer à Daniel et à ses trois compagnons? 16, 17. a) Đa-ni-ên và ba người bạn của ông đã bị buộc phải theo chương trình học vấn nào? |
Tant que vous ne l'utiliserez pas à bon escient, je ferai tout ce qui s'impose. Đó là lý do tôi phải làm điều này |
Le sentiment de l’existence de Dieu et de la fraternité éternelle de tous les hommes s’est imposé d’une manière de plus en plus puissante à mon esprit perturbé. » Ý thức về sự xác thực của Thượng Đế và tình huynh đệ vĩnh cửu của tất cả mọi người hiện đến càng ngày càng mãnh liệt vào tâm trí hoang mang của tôi.” |
C'est beaucoup d'imposition traditionnelle provenant de personnes d'autorité comme les hommes, les grands- parents, etc.. Phần lớn đó là cách áp đặt truyền thống của những người có quyền hành như đàn ông, như ông bà và tương tự vậy. |
L’une de ses caractéristiques marquantes est de ne pas imposer au lecteur l’existence de Dieu, mais de présenter les faits. ” Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”. |
Dans certains pays, un service civil imposé — il peut s’agir d’un travail utile à la collectivité — est considéré comme un service national à caractère non militaire. Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự. |
À Coke, Wesley a imposé les mains, Wesley đặt tay làm lễ sắc phong cho Coke, |
(...) À la fin du IVe siècle, le Théotokos s’était imposé dans diverses branches de l’Église.” Cho đến cuối thế kỷ thứ 4 giáo lý “Theotokos” (“Mẹ của Đức Chúa Trời”) đã có thế đứng vững vàng trong nhiều phần khác nhau của giáo hội”. |
Pour empêcher toutes les tristes conséquences de leur décision, il aurait fallu que Dieu leur impose sa volonté à chaque circonstance. Đối với Đức Chúa Trời, để ngăn chặn mọi hậu quả xấu do quyết định của họ gây ra, Ngài sẽ phải áp đặt ý của Ngài trong mọi hoạt động của họ. |
L'Université de Delft impose que ses étudiants en doctorat soumette cinq déclarations qu'ils sont prêts à défendre. Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ. |
Une loi contre nature serait impossible à imposer. Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được. |
(On ordonne quelqu’un aux offices de la prêtrise par l’imposition des mains, par ceux qui détiennent l’autorité.) (Các cá nhân được sắc phong chức phẩm chức tư tế bằng phép đặt tay bởi những người có thẩm quyền). |
Quelle limite l’imperfection impose- t- elle aux humains, et à quoi conduit- elle parfois ? Loài người bất toàn có khó khăn nào, và trong vài trường hợp, điều này dẫn họ đến gì? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imposition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới imposition
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.