impayé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impayé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impayé trong Tiếng pháp.

Từ impayé trong Tiếng pháp có các nghĩa là chưa thanh toán, chưa trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impayé

chưa thanh toán

adjective

Quelques PV impayés, mais c'est tout.
chưa thanh toán vài giấy phạt đậu xe bất hợp pháp, chỉ vậy thôi.

chưa trả

adjective

Xem thêm ví dụ

Le montant débité englobe vos frais publicitaires et les frais impayés datant des précédents cycles de facturation.
Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó.
Il doit en avoir pour 6 000 ou 7 000 $ de factures médicales impayées.
Hắn ta phải có tới sáu bảy nghìn $ hoá đơn y tế chưa thanh toán.
Bien, ce n'était pas pour des tickets de parking impayés.
Đó không phải vé phạt quá hạn.
Pas de casier, à part quelques contraventions impayées.
Không có tiền án, ngoài mấy vé phạt đậu xe chưa trả.
IMPAYE Besoin d'un remontant?
" Nợ quá hạn " Cậu có muốn làm một ly không?
Si votre compte présente des factures impayées pour un service Google, vous pouvez voir apparaître le message "Votre service a été suspendu en raison de factures impayées" lorsque vous vous connectez à ce service.
Nếu có hóa đơn chưa thanh toán cho dịch vụ của Google, thì bạn có thể thấy thông báo "Dịch vụ của bạn đã bị tạm ngưng do hóa đơn chưa thanh toán" khi bạn đăng nhập vào dịch vụ đó.
(frais impayés issus des périodes de facturation antérieures)
(chi phí chưa thanh toán từ các chu kỳ thanh toán trước đó)
Dans les milieux du crime organisé, une fois le débiteur abattu, il n'est pas rare de transférer sa dette impayée à un membre de sa famille.
Tổ chức tội phạm đôi khi cố gắng để giải quyết những khoản nợ chưa thanh toán với các thành viên trong gia đình nạn nhân.
Quelques PV impayés, mais c'est tout.
chưa thanh toán vài giấy phạt đậu xe bất hợp pháp, chỉ vậy thôi.
Pour réactiver le service suspendu, vous devez régler vos factures impayées.
Để kích hoạt lại dịch vụ bị tạm ngưng, bạn sẽ cần phải thanh toán các hóa đơn quá hạn.
Il y a beaucoup trop d'impayés.
Còn nhiều món nợ ngoài kia đấy.
Dans ce cas, vous pouvez augmenter votre limite de crédit ou régler vos factures impayées.
Nếu điều này xảy ra, thì bạn có thể tăng hạn mức tín dụng hoặc thanh toán hóa đơn quá hạn.
Si vous payez vos produits et services Google à partir de factures, votre limite de crédit correspond au montant maximal d'achats de ces produits et services impayés dont vous pouvez disposer à un moment donné.
Nếu bạn thanh toán qua hóa đơn, thì hạn mức tín dụng của bạn là tổng số tiền mua các sản phẩm và dịch vụ của Google chưa thanh toán tối đa mà bạn có thể có vào bất kỳ thời điểm nào.
Pas même un P.V. impayé.
Còn đéo cả bị cái vé phạt đỗ xe nào.
Toutefois, tous les frais publicitaires impayés générés avant l'arrêt de la diffusion de vos annonces vous seront facturés.
Tuy nhiên, bạn sẽ được lập hóa đơn cho bất kỳ chi phí quảng cáo chưa thanh toán nào đã tích lũy trước khi quảng cáo của bạn ngừng chạy.
Factures impayées, musique du matin au soir, fêtes, amis paresseux...
Hóa đơn lên tới nóc mà không trả, suốt ngày đàn hát, tiệc tùng, bạn bè thì lười biếng.
Les deux demandes ont été rejetées le 26 juin, sur la base de frais d'inscription impayés.
Cả hai đơn đã bị từ chối vào ngày 26 tháng 6 trên cơ sở lệ phí trước bạ không hoàn trả.
Nous pouvons suspendre temporairement votre compte s'il présente un ou plusieurs soldes impayés.
Nếu tài khoản của bạn có một hoặc nhiều số dư chưa thanh toán, tài khoản đó có thể bị tạm ngưng.
Votre limite de crédit inclut toutes les factures impayées ainsi que les nouveaux achats qui n'ont pas encore été facturés.
Hạn mức tín dụng của bạn bao gồm bất kỳ hóa đơn chưa thanh toán nào và các giao dịch mua mới chưa được lập hóa đơn.
Je suis en train d'avoir une contravention impayée de plus.
chị sẽ cầm một tờ vé phạt vào thời điểm này.
On a une ou deux armes bon marché et quelques P.V. pour excès de vitesse impayés.
Trong tay ta chỉ có vài ba vũ khí rẻ tiền và đống biên lai phạt vi phạm tốc độ thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impayé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.