immersion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immersion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immersion trong Tiếng pháp.
Từ immersion trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngâm, sự dìm, sự nhúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immersion
ngâmverb |
sự dìmnoun (sự nhúng, sự nhận chìm, sự dìm (xuống nước) Les saints des derniers jours baptisaient-ils par immersion ? Các Thánh Hữu Ngày Sau có làm phép báp têm bằng sự dìm mình xuống nước không? |
sự nhúngnoun (sự nhúng, sự nhận chìm, sự dìm (xuống nước) |
Xem thêm ví dụ
Bennington continuera à enseigner les arts et les sciences comme domaines d'immersion qui assument des différences entre les objectifs personnels et professionnels. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Nous entamons le processus de renaissance en exerçant notre foi au Christ, en nous repentant de nos péchés et en étant baptisés par immersion pour la rémission des péchés par quelqu’un qui détient l’autorité de la prêtrise [...] “Chúng ta bắt đầu tiến trình được sinh lại qua việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải tội lỗi của chúng ta, và chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi bởi một người có thẩm quyền chức tư tế. |
Posant ses mains sur leur tête, il dit : « À vous, mes compagnons de service, au nom du Messie, je confère la Prêtrise d’Aaron, qui détient les clefs du ministère d’anges, de l’Évangile de repentir et du baptême par immersion pour la rémission des péchés ; et cela ne sera plus jamais enlevé de la terre, jusqu’à ce que les fils de Lévi fassent de nouveau une offrande au Seigneur selon la justice » (D&A 13:1). Đặt tay lên đầu hai người, ông nói: “Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính” (GLGƯ 13:1). |
Dieu a sa façon de baptiser : par immersion par quelqu’un qui détient l’autorité. “Thượng Đế có phương thức báp têm của Ngài—bằng cách dìm mình xuống nước bởi một người nắm giữ thẩm quyền này. |
Le baptême par immersion pour la rémission des péchés « est la première ordonnance de l’Évangile16 » de Jésus-Christ et doit être précédé de la foi au Sauveur et d’un repentir sincère. Phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi “là giáo lễ khởi đầu của phúc âm”16 của Chúa Giê Su Ky Tô và đòi hỏi trước tiên là phải có đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và sự hối cải chân thành. |
« À vous, mes compagnons de service, au nom du Messie, je confère la Prêtrise d’Aaron, qui détient les clefs du ministère d’anges, de l’Évangile de repentir et du baptême par immersion pour la rémission des péchés ; et cela ne sera plus jamais enlevé de la terre, jusqu’à ce que les fils de Lévi fassent de nouveau une offrande au Seigneur selon la justice... » “Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính.” |
Il prêchait la foi, le repentir, le baptême par immersion et le don du Saint-Esprit par une autorité plus grande que celle qu’il possédait. Ông rao giảng đức tin, sự hối cải, phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước và sự ban cho Đức Thánh Linh bởi một thẩm quyền lớn hơn thẩm quyền mà ông có. |
De son étude du volume 6, La Nouvelle Création, elle a parfaitement compris qu’il lui fallait recevoir le baptême chrétien par immersion. Mẹ học Tập 6, The New Creation (Sự sáng tạo mới), và hiểu rõ việc cần phải làm báp têm theo đạo Đấng Christ qua việc trầm mình. |
Paré pour immersion. Sẵn sàng để lặn. |
Puisque le baptême en symbole de l’offrande de soi est une question personnelle entre l’individu et Jéhovah, il n’est pas prévu de procéder à des “ baptêmes groupés ” de deux candidats ou plus qui se prendraient dans les bras l’un de l’autre ou se tiendraient la main pendant l’immersion. Vì phép báp têm để biểu hiệu việc một người đã dâng mình là một vấn đề mật thiết và riêng tư giữa người đó với Đức Giê-hô-va, không có sự sắp đặt cho việc gọi là làm báp têm tập thể để cho hai hoặc nhiều người ôm nhau hoặc nắm tay nhau trong khi làm báp têm. |
(Actes 8:36-40.) Les Écritures comparent également le baptême à un enterrement ; c’est un argument supplémentaire en faveur d’une immersion complète dans l’eau. — Romains 6:4-6 ; Colossiens 2:12. (Công-vụ 8:36-40) Sự kiện Kinh Thánh liên kết phép báp têm với việc chôn tượng trưng cũng cho thấy việc trầm người trọn vẹn trong nước khi làm báp têm.—Rô-ma 6:4-6; Cô-lô-se 2:12. |
« Le don du Saint-Esprit, qui est le droit de recevoir le Saint-Esprit comme compagnon constant, s’obtient sous condition de la foi au Christ, du repentir, du baptême par immersion et de l’imposition des mains par des serviteurs autorisés dotés de la Prêtrise de Melchisédek. “Ân tứ Đức Thánh Linh, tức là quyền nhận được Đức Thánh Linh với tư cách là một người bạn đồng hành thường xuyên, chỉ đạt được với điều kiện phải có đức tin nơi Đấng Ky Tô, sự hối cải, phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước, và phép đặt tay bởi các tôi tớ có thẩm quyền đã được ban cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc. |
Le don du Saint-Esprit, qui est le droit de recevoir le Saint-Esprit comme compagnon constant, s’obtient sous condition de la foi au Christ, du repentir, du baptême par immersion et de l’imposition des mains par des serviteurs autorisés dotés de la Prêtrise de Melchisédek. Ân tứ Đức Thánh Linh, tức là quyền để tiếp nhận Đức Thánh Linh làm một người bạn đồng hành luôn luôn cận kề, chỉ được ban cho với điều kiện là phải có đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải, chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước, và phép đặt tay bởi những tôi tớ có thẩm quyền đã được ban cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc. |
Immersion à 5 mètres. Lặn sâu 5m thôi. |
Le baptême par immersion pour la rémission des péchés est « l’ordonnance introductrice à l’Évangile » de Jésus-Christ et doit être précédée par la foi au Sauveur et par un repentir sincère et complet. Phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi là “giáo lễ khởi đầu của phúc âm” của Chúa Giê Su Ky Tô và phải được đến trước bằng đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và sự hối cải chân thành và trọn vẹn. |
Ainsi puisse chacun d'entre vous vivre une vie d'immersion. Vì vậy, mỗi người trong số các bạn có thể chăng sống cuộc sống hòa nhập. |
L’immersion complète dans l’eau est un symbole approprié de cette offrande de soi, car le baptême est symboliquement un enterrement. Trầm người hoàn toàn dưới nước là biểu tượng thích hợp cho việc dâng mình của một người, vì báp têm là chôn theo nghĩa bóng. |
Le film et la vidéo écrase la sculpture. J'ai donc essayé d'imaginer un manière de pouvoir visualiser la sculpture animée telle quelle, tout en offrant une immersion totale dans l'animation. Nhưng phim không thể chuyển tải hết tác phẩm điêu khắc, nên tôi đã cố hình dung cách để tác phẩm điêu khắc hoạt hình được trải nghiệm như một dạng hoàn toàn chân thực. |
L’immersion régulière dans les vérités du Livre de Mormon peut changer notre vie. Đắm mình thường xuyên trong những lẽ thật của Sách Mặc Môn có thể là một kinh nghiệm làm thay đổi cuộc sống. |
Pour devenir autant de “Jonadabs” des temps modernes il leur fallut, conformément aux Écritures, se vouer sans réserve à Jéhovah par l’intermédiaire de son excellent Berger et le démontrer en se faisant baptiser par immersion, à l’instar des “brebis” qui sont “de cet enclos”. Để trở nên hạng người Giô-na-đáp của thời nay họ cần phải làm theo Kinh-thánh và trọn vẹn dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời qua trung-gian của đấng Chăn chiên Hiền-lành rồi biểu hiệu sự dâng mình đó bằng cách hoàn-toàn trầm mình trong nước, y như các chiên thuộc về “chuồng nầy” đã làm. |
Écrivez l’une des choses suivantes sur chaque empreinte de la première couleur : huit ans, repentir, entretien avec l’évêque, immersion, autorité de la prêtrise, alliance, vêtements blancs, Saint-Esprit. Viết một câu sau đây lên mỗi hình dấu chân có màu thứ nhất: 8 tuổi, hối cải, phỏng vấn với vị giám trợ, dìm mình xuống nước, thẩm quyền chức tư tế, giao ước, quần áo trắng, Đức Thánh Linh. |
Leurs réponses personnelles à plus de 100 questions portant sur les enseignements bibliques permettent aux anciens de déterminer si elles sont prêtes pour l’immersion. (Công-vụ 4:4; 18:8) Việc người ấy trả lời hơn 100 câu hỏi về những sự dạy dỗ của Kinh Thánh giúp các trưởng lão xác định xem họ có thỏa mãn các đòi hỏi của Kinh Thánh để được báp têm hay không. |
Elles vouent leur vie à Dieu, ce qu’elles symbolisent en se faisant baptiser par immersion. — Matthieu 3:13, 16 ; 28:19. Họ biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời qua việc báp-têm trong nước.—Ma-thi-ơ 3:13, 16; 28:19. |
BR : Et puis après une immersion rapide dans l'azote liquide pour obtenir cet aspect saisi, nous avons vraiment quelque chose qui ressemble, a le goût et se comporte comme le vrai thon. BR: Và sau khi nhúng nhanh vào nitơ lỏng để làm tái một cách hoàn hoản, chúng tôi có một thứ trông giống, có vị giống, và phản ứng giống cá ngừ thật. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immersion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới immersion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.