housse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ housse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ housse trong Tiếng pháp.
Từ housse trong Tiếng pháp có các nghĩa là áo, vải bao ghế, vải bao quần áo, vải phủ mông ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ housse
áonoun Dogerloh récupère des housse de drap auprès de la population. Dogerloh đang sắp xếp quần áo cho mọi người. |
vải bao ghếnoun |
vải bao quần áonoun |
vải phủ mông ngựanoun |
Xem thêm ví dụ
Wendy, voici House. đây là House. |
♪ Like a house of cards ♪ ♪ Comme un chateau de cartes ♪ Cũng như 1 ngôi nhà làm bằng bìa |
Au début de 2008, elles lancent Beyoncé Fashion Diva, un jeu sur mobile avec une fonction en ligne de réseau social, avec House of Deréon. Cuối năm 2008, hãng cho ra mắt Beyoncé Fashion Diva, một trò chơi trực tuyến dành cho điện thoại di động, nhằm để quảng bá rộng rãi cho hãng. |
On peut appeler House? Ít nhất chúng ta gọi House được không? |
House est anti-blabla. House ko bị lừa tình đâu. |
Je suis le Dr House. Tôi là bác sĩ House. |
Vous êtes un excellent médecin, House, mais vous ne valez pas 100 millions de dollars. Anh là 1 bác sĩ xuất sắc House, nhưng anh không đáng giá 100 triệu $. |
Si House ne s'est pas trompé et que c'est bien Churg-Strauss, il va jubiler et la vie ici sera agréable. Những gì tôi biết là nếu House ko nhầm và sơ Augustine bị bệnh Churg-Strauss anh ta sẽ tự sướng tinh thần và chúng ta sẽ được yên trong vài tuần. |
House a des choses plus importantes à faire. House có chuyện quan trọng hơn để làm. |
Je ne peux pas gérer cette histoire et House. Tôi không thể xử lý nổi việc này thêm cả House. |
Ils vivent en fait dans des " gamer houses ". Họ thực sự sống trong các căn nhà dành cho game thủ. |
Si House est certain, pourquoi restez-vous? Nếu bác sĩ House chắc chắn như vậy, tại sao anh phải ở đây? |
Pourquoi, Dr House? Tại sao hả bác sĩ House? |
Ces enfants de la paroisse de Sugar House sont venus par train. Các trẻ em này từ Tiểu Giáo Khu Sugar House đến bằng xe lửa. |
J'ai parié avec House. Tôi có cá cược với House. |
Les nouveaux ordres de House House đã kê liều mới. |
Full House! Full house |
Elle fait les examens du patient de House. Cô ấy đang chạy lên chạy xuống để làm xét nghiệm cho House. |
House a eu de la chance que je ne la referme pas House gặp may đấy. Tôi không chỉ khâu lại đâu. |
Tu agis comme House maintenant. Trời, anh hành động như House vậy. |
Le 16 novembre 2010, Clarence House annonce que le prince William, fils aîné du prince de Galles, a l'intention d'épouser sa compagne de longue date Catherine Middleton « dans le courant de l'été 2011, à Londres ». Vào ngày 16 tháng 11 năm 2010, Clarence House thông báo rằng Hoàng tử William, con trai cả của Thái tử xứ Wales, sẽ kết hôn với bạn gái quen lâu năm của anh là Catherine Middleton "vào mùa xuân hoặc mùa hè của năm 2011, tại Luân Đôn". |
House évite habituellement les nouveaux dossiers. House thường xuyên trốn các ca bệnh. |
Dr House prétend-il que je le force à se débarrasser de l'un de vous? Có phải bác sĩ House nói rằng tôi ép anh ta đuổi 1 trong số các bạn? |
House te mettrait dehors en un battement de cil. House sẽ không để cậu đi ngay đâu. |
House, va-t'en. ra khỏi đây. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ housse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới housse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.