hospedar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hospedar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hospedar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ hospedar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sống, lưu trú, cư trú, định cư, ở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hospedar-se

sống

(dwell)

lưu trú

(stay)

cư trú

(lodge)

định cư

ở lại

(stay)

Xem thêm ví dụ

Então, onde Febe poderia hospedar-se?
Vậy, Phê-bê sẽ ở đâu?
Vão hospedar-se?
Anh đã đặt phòng chưa?
A cidade ficava superlotada, de modo que os visitantes tinham de hospedar-se nas vilas vizinhas ou acampar em tendas.
Thành phố quá đông, nên khách phải ở những làng chung quanh hay trong lều.
No entanto, os funcionários visitantes ficaram tão impressionados com a hospitalidade das Testemunhas de Jeová, que preferiram hospedar-se com os missionários em cabanas improvisadas.
Tuy nhiên, các viên chức thấy cảm phục lòng hiếu khách của Nhân-chứng Giê-hô-va đến độ họ thích ở chung với các giáo sĩ trong những túp lều dựng vội.
Até mesmo a viagem de ida e volta às assembléias pode ser prazerosa quando se consulta a família sobre o trajeto a seguir, que lugares visitar em caminho e onde hospedar-se.
Ngay cả trên đường đi và về từ hội nghị cũng có thể là dịp vui nếu cả gia đình cho biết ý kiến nên đi đường nào, ghé xem cái gì và đâu.
Que tal se hospedar aqui, também?
Sao sẵn đó không hỏi chỗ ăn và chỗ ngủ luôn?
O Google coleta essas informações de várias fontes para ajudar os clientes a decidir onde se hospedar.
Google thu thập thông tin này từ nhiều nguồn khác nhau để giúp khách hàng quyết định nơi lưu trú.
Certo, se você pudesse se hospedar nas propagandas, teria uma grande experiência.
Đúng thế, nếu xem các quảng cáo, bạn sẽ có một trải nghiệm tuyệt vời.
Tendo isso em mente, já enviou o depósito ao hotel onde fez reserva para se hospedar?
Vì những lý do trên, bạn đã gửi tiền cọc cho khách sạn để giữ phòng chưa?
Disse-me que, sendo professor da escola localizada nas proximidades da casa de meu pai e sendo meu pai um dos que tinham filhos na escola, hospedara-se por algum tempo em sua casa; e que enquanto lá estivera, a família relatara-lhe as circunstâncias em que eu recebera as placas e que, por isso, viera obter informações.
Ông nói với tôi rằng ông đang dạy học ở trường trong vùng lân cận nơi cha tôi cư ngụ, và bởi vì cha tôi là một trong số những người gởi con đến ngôi trường ấy, nên ông có đến ở trọ tại nhà cha tôi một dạo, và trong lúc ở đó, gia đình cha tôi có kể cho ông nghe trong những trường hợp nào tôi đã nhận được những bảng khắc, và vì vậy ông đã đến để hỏi tôi.
7 Quando viram isso, todos começaram a resmungar: “Ele foi se hospedar na casa de um homem que é pecador.”
7 Thấy vậy, họ đều xì xầm: “Người này vào ở trong nhà một kẻ tội lỗi”.
(Lucas 22:36) A fim de espalharem as boas novas, era indispensável que viajassem e tivessem um lugar para se hospedar.
(Lu-ca 22:36) Việc đi lại và lưu trú là điều cần thiết để tin mừng lan truyền khắp nơi.
Também será preciso especificar determinadas configurações se você hospedar o app em vez do Google.
Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với nhà cung cấp EMM hoặc xem bài viết Xuất bản ứng dụng riêng tư cho khách hàng doanh nghiệp của bạn.
Embora a Bíblia raramente mencione com detalhes como Jesus encontrava um lugar para se hospedar durante suas viagens de pregação, ele e seus discípulos precisavam dormir em algum lugar.
Dù Kinh Thánh ít khi nói rõ cách Chúa Giê-su tìm nơi trú ngụ trong những chuyến rao giảng xa, nhưng hẳn ngài và các môn đồ phải ngụ lại ở đâu đó.
Você vai perder hóspedes, se continuar a hospedar gente assim.”
Chị có thể bị mất khách nếu kiên nhẫn chịu đựng với loại người như vậy đó.”
Nós morávamos perto de Copenhague, e quando os Estudantes da Bíblia tinham ali os congressos anuais, mamãe convidava o tio Thomas, que morava a alguma distância, para se hospedar conosco.
Nhà của chúng tôi ở gần Copenhagen, và mỗi năm các Học Viên Kinh Thánh tổ chức đại hội ở đó, mẹ thường mời cậu Thomas sống khá xa đến ở với chúng tôi.
Se, por exemplo, você usar uma rede de fornecimento de conteúdo, como o Google Sites, para hospedar suas imagens, assegure-se de que o site de hospedagem foi verificado no Search Console.
Nếu, chẳng hạn, bạn sử dụng mạng cung cấp nội dung như Google Sites để lưu trữ hình ảnh của bạn, hãy đảm bảo rằng trang web lưu trữ được xác minh trong Search Console.
Oliver tinha ouvido falar das placas quando se hospedara na casa dos pais do Profeta e, após orar a respeito do assunto, tinha recebido uma revelação pessoal de que deveria ser o escrevente do Profeta.
Oliver đã nghe về các bảng khắc trong khi ở trong nhà của cha mẹ của Vị Tiên Tri và, sau khi cầu nguyện về vấn đề đó, đã nhận được sự mặc khải cá nhân rằng ông phải ghi chép cho Vị Tiên Tri.
Como você se sentiria se tivesse a oportunidade de hospedar anjos?
Bạn có hình dung được cảm giác của mình khi có cơ hội tiếp đãi các thiên sứ không?
Por exemplo, se você hospedar conteúdo de notícias, convém criar funis diferentes como contêineres para suas áreas sobre política, esportes e entretenimento. Depois, compare os volumes relativos de tráfego em cada funil e o nível de engajamento.
Ví dụ: nếu bạn lưu trữ nội dung về tin tức, bạn có thể muốn tạo các kênh riêng biệt dưới dạng vùng chứa cho các lĩnh vực chính trị, thể thao và giải trí và so sánh khối lượng lưu lượng truy cập tương đối thông qua từng kênh và mức độ cam kết.
23 E será uma casa de hospedagem, uma casa onde os viajantes possam vir de longe para se hospedar; portanto, que seja uma boa casa, digna de toda aceitação, para que o aviajante cansado encontre saúde e segurança enquanto reflete sobre a palavra do Senhor e sobre a bpedra angular que designei para Sião.
23 Và nhà này sẽ phải là nhà trọ, một ngôi nhà mà những người lạ từ phương xa đến trú ngụ trong đó; vì thế nó phải là một ngôi nhà tốt lành, xứng đáng cho mọi sự thu nhận, ngõ hầu angười lữ khách mỏi mệt có thể tìm thấy được sự lành mạnh và an toàn trong khi suy ngẫm lời của Chúa; và bviên đá góc nhà mà ta đã chỉ định cho Si Ôn.
Por exemplo, se uma propriedade hospedar uma página example.com/mypage para computadores e m.example.com/mypage para dispositivos móveis (talvez indicada por uma tag rel=”alternate”), o resultado da pesquisa nos dispositivos móveis poderá exibir example.com, mas o destino do link seria m.example.com.
Ví dụ: nếu một sản phẩm lưu trữ một trang tại example.com/mypage đối với máy tính để bàn và m.example.com/mypage đối với thiết bị di động (có thể chỉ định bởi thẻ rel=”alternate”), kết quả tìm kiếm trên thiết bị di động có thể hiển thị example.com, nhưng trang đích của liên kết sẽ là m.example.com.
Se o URL da página de confirmação tiver PII e a página hospedar anúncios, as PII poderão ir para as solicitações de anúncios.
Nếu URL của trang xác nhận chứa PII và trang lưu trữ quảng cáo thì PII có thể sẽ kết thúc trong yêu cầu quảng cáo.
Nesses congressos, as Testemunhas locais se reúnem com irmãos de lugares distantes, e muitos têm colocado seu lar à disposição para hospedar congressistas estrangeiros.
Tại các đại hội này, Nhân Chứng địa phương gặp các anh em từ những xứ xa xôi, và nhiều người cho các đại biểu ngoại quốc trong nhà mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hospedar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.