hipervínculo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hipervínculo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hipervínculo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hipervínculo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liên kết, siêu liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hipervínculo
liên kếtnoun (Referencia o elemento de navegación en un documento hacia otra sección del mismo documento, otro documento o alguna sección de otro documento, que trae automáticamente la información referida al usuario al ser seleccionado.) |
siêu liên kếtnoun (Referencia o elemento de navegación en un documento hacia otra sección del mismo documento, otro documento o alguna sección de otro documento, que trae automáticamente la información referida al usuario al ser seleccionado.) |
Xem thêm ví dụ
Si fuera una niña ahora, fácilmente podría aprender esta información con aplicaciones e hipervínculos, pero no sería la misma, porque mucho más tarde, fui a Viena, y fui a la escuela de equitación española, y podía sentir a mi abuelo a mi lado. Nếu tôi là một đứa trẻ ngày nay, tôi có thể dễ dàng học được điều này qua các ứng dụng và đường dẫn website, nhưng nó thực sự không giống nhau, bởi rất lâu sau đó, tôi đã đến Viên, và trường học cưỡi ngựa Tây Ban Nha và tôi có thể cảm nhận được ông nội đang ở ngay bên cạnh mình. |
Los mensajes de texto entrantes tienen palabras específicas subrayadas y resaltadas en azul, como un hipervínculo en un navegador, en donde el jugador puede seleccionar cómo responder el mensaje de texto. Các tin nhắn nhận được có các từ đặc biệt được gạch dưới và làm nổi bật bằng màu xanh, giống như các đường liên kết trong trình duyệt web, ở đó người chơi có thể chọn vào để trả lời tin nhắn. |
Puedes revisar y editar los distintos componentes de un recurso y los detalles asociados si haces clic en el título del recurso (con formato de hipervínculo) en la pestaña "recursos". Bạn có thể xem lại và chỉnh sửa nhiều thành phần khác nhau của nội dung và thông tin chi tiết được liên kết của chúng bằng cách nhấp vào tiêu đề nội dung được siêu liên kết trên tab Nội dung. |
En esta página web, hay tres hipervínculos en los que podemos hacer clic. Trên trang web này, có 3 đường dẫn có thể click vào ( link = đường dẫn ) |
Si el PDF contiene hipervínculos, ya sea a otras partes del mismo libro o a sitios web externos, ten en cuenta que los enlaces se inhabilitarán al procesar el libro. Nếu tệp PDF của bạn chứa siêu liên kết tới các phần khác của cùng một sách hoặc tới các trang web bên ngoài, hãy lưu ý rằng các liên kết này sẽ bị vô hiệu hóa khi chúng tôi xử lý sách của bạn. |
Googlebot no seguirá los hipervínculos con el formato _escaped_fragment_. Googlebot sẽ không theo các siêu liên kết trong định dạng _escaped_fragment_. |
en lugar de _escaped_fragment_): en la interacción habitual con las aplicaciones, en los sitemaps, en los hipervínculos, en los redireccionamientos y en cualquier otra situación en que el usuario pueda ver la URL. thay vì _escaped_fragment_) nên được sử dụng: trong tương tác ứng dụng bình thường, trong Sơ đồ trang web, trong siêu liên kết, trong chuyển hướng và trong bất kỳ tình huống nào khác mà người dùng có thể nhìn thấy URL. |
En la Unidad 1, comenzaremos por extraer el primer hipervínculo de una página web. Trong học phần 1, chúng ta sẽ bắt tay vào trích xuất đường link đầu tiên trong một trang web. |
Si un usuario introduce una URL en el texto original, el Traductor de Google producirá un hipervínculo a una traducción automática del sitio web. Nếu người dùng nhập URL vào văn bản nguồn, Google Translate sẽ tạo ra một liên kết đến một bản dịch máy của trang web. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hipervínculo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hipervínculo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.