hipócrita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hipócrita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hipócrita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hipócrita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẻ đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hipócrita

kẻ đạo đức giả

noun (kẻ giả nhân giả nghĩa)

kẻ giả nhân giả nghĩa

noun

Xem thêm ví dụ

Yo soy un hipócrita, nada más.
Anh chỉ là một kẻ đạo đức giả.
De ahí que la palabra griega para “hipócrita” designara al farsante cuya conducta era pura comedia.
Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối.
Sus obras hipócritas no le serán de ningún provecho.
Các việc làm giả hình của họ sẽ chẳng ích gì.
Una parte matón, nueve partes hipócrita.
Một phần thích ức hiếp người khác, chín phần đạo đức giả.
¡Mostraron que el fariseísmo hipócrita que era resultado de la esclavitud a las tradiciones rabínicas era completamente inútil!
Những lời ấy cho thấy sự công bình giả hình do cố gắng làm theo các lời truyền khẩu của giới lãnh đạo dạy luật là vô nghĩa biết bao!
Quiero evitarle otro hipócrita a la gente.
Tôi muốn ông giúp người dân loại trừ một kẻ đạo đức giả.
10-12. a) ¿Por qué censuró Jesús al clero judío, y cómo denunció severamente a aquellos hipócritas?
10-12. a) Tại sao Giê-su khiển trách hàng giáo phẩm Do-thái-giáo và ngài đổ lên bọn giả hình lời lên án gay gắt nào?
Si permitiéramos que nuestra mente se recreara en relaciones sexuales ilícitas, ¿no seríamos hipócritas, cristianos puros tan solo de fachada?
Nếu chúng ta để cho tâm trí ấp ủ chuyện tình dục bất chánh thì chúng ta phải chăng chỉ là tín đồ đấng Christ sạch sẽ bề ngoài mà thôi, và chúng ta sẽ là đạo đức giả, phải không?
Si admitimos con sinceridad que estamos tratando de mejorar, no somos hipócritas, somos humanos.
Nếu thừa nhận điều đó một cách trung thực và cố gắng để cải thiện, chúng ta không phải là kẻ đạo đức giả; chúng ta là con người.
¡ Odio a los hipócritas!
Tôi ghét những kẻ đạo đức giả!
Ha habido hipócritas incluso dentro de la congregación cristiana verdadera.
Ngay cả bên trong hội thánh tín đồ Đấng Christ cũng có những kẻ giả hình xuất hiện.
Ni tampoco hipócritas.
Và tụi con sẽ không đạo đức giả.
Los caudillos religiosos hipócritas eran “guías ciegos” que enseñaban “mandatos de hombres como doctrinas”.
Các nhà lãnh đạo tôn giáo giả hình là người “mù dẫn đường” dạy dỗ “những điều răn chỉ bởi người ta đặt ra”.
El término griego que se traduce “hipócrita” puede referirse a “un actor teatral”.
Từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” có thể dùng để mô tả “diễn viên đóng một vai trò nào đó”.
Jeremías describió el final de este conglomerado hipócrita.
Giê-rê-mi tiên tri rằng tổ chức giả hình này sẽ bị hủy diệt.
Como leemos en Mateo 23:13-26, varias veces exclamó: “¡Ay de ustedes, escribas y fariseos, hipócritas!”.
Như được ghi nơi Ma-thi-ơ 23:13-26, nhiều lần ngài đã tuyên bố: “Khốn cho các ngươi, thầy thông-giáo và người Pha-ri-si, là kẻ giả-hình!”
(Colosenses 1:15.) En el capítulo 23 de Mateo, por ejemplo, se hallan los siete ayes que proclamó enérgicamente contra los religiosos hipócritas de su día.
Thí dụ, nơi Ma-thi-ơ đoạn 23, ngài đã thẳng thắn tuyên bố bảy sự khốn nạn cho các kẻ giả hình về mặt tôn giáo vào thời ngài.
Si definen como hipócrita a alguien que no vive perfectamente lo que él o ella cree, entonces todos somos hipócritas.
Nếu các bạn định nghĩa người đạo đức giả là người không hoàn toàn sống theo điều họ tin tưởng, thì chúng tôi đều là những kẻ đạo đức giả.
6 Jesús dijo que esos hipócritas ya estaban recibiendo su “galardón completo”.
6 Chúa Giê-su phán rằng những kẻ giả hình đó “đã được phần thưởng của mình rồi”.
No seamos vengativos ni hipócritas
Đừng hận thù hoặc giả hình
(Romanos 2:17-20.) No obstante, algunos eran hipócritas porque robaban o cometían adulterio en secreto.
(Rô-ma 2:17-20) Tuy nhiên, một vài người trong số đó chỉ là những kẻ giả hình vì họ lén lút trộm cắp và tà dâm.
Como hizo con relación a las limosnas y el orar de los escribas y los fariseos, Jesús rechazó el ayunar de ellos como algo sin significado, pues dijo: “Cuando ayunen, dejen de ponerse de rostro triste como los hipócritas, porque ellos desfiguran su rostro para que a los hombres les parezca que ayunan.
Cũng như sự bố thí và cầu nguyện của các thầy thông giáo và người Pha-ri-si, Giê-su cũng cho sự kiêng ăn của họ là vô nghĩa: “Khi các ngươi kiêng ăn, chớ làm bộ buồn-rầu như bọn giả-hình; vì họ nhăn mặt, cho mọi người biết họ kiêng ăn.
Eso te hace hipócrita.
Chính vì thế cậu là kẻ đạo đức giả.
“Somos colaboradores de Dios”, así que no debemos ser obreros hipócritas (1 Corintios 3:9).
Vì là “bạn cùng làm việc với Đức Chúa Trời”, chúng ta không thể là người đạo đức giả.
Eres un verdadero hipócrita.
Anh thực sự là một kẻ đạo đức giả.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hipócrita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.