hiperactivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hiperactivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hiperactivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hiperactivo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là siêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hiperactivo

siêu

(hyper)

Xem thêm ví dụ

Un hombre también se sentirá más joven si está engañando... y será súper hiperactivo.
Đàn ông cảm thấy rất trẻ trung khi anh ta ngoại tình đó và trở nên cực kì hiếu động
Consideren, por ejemplo, una condición como la epilepsia en la que el cerebro es hiperactivo.
Xét ví dụ với bệnh động kinh, mà ở bệnh này, não hoạt động quá mức.
Alguien nos cuenta la historia de esos hiperactivos, de ese 2% de la gente que puede controlar el entorno multitarea.
Vậy người nào đó kể cho chúng ta nghe câu chuyện về những người ( có khả năng làm ) " siêu nhiệm ", vậy ( họ thuộc ) số hai phần trăm những người có khả năng kiểm soát được môi trường đa nhiệm.
Los objetos que me han cautivado a primera vista en mi carrera son los agujeros negros supermasivos, hiperactivos.
Các vật thể từng hấp dẫn tôi từ lần va chạm đầu tiên trong sự nghiệp là những lỗ đen siêu lớn, không ngừng chuyển động.
Entonces si les damos información contradictoria, su corteza cingular anterior va a ponerse hiperactiva.
Nếu chúng tôi cho bạn những dữ liệu mâu thuẫn, một lần nữa, vỏ não vùng đai trước của bạn sẽ vào chế độ hoạt động siêu nhanh.
Si ponemos una buena copia del receptor de dopamina de vuelta en esta estructura elíptica llamada el complejo central, las moscas ya no serán hiperactivas, pero aún no podrán aprender.
Nếu đưa bản sao tốt của gen quy định thụ thể dopamine vào cấu trúc ê-líp có tên tổ hợp trung tâm này, ruồi không tăng động nữa, nhưng vẫn không học được.
Por otro lado, si colocamos de vuelta el receptor en una estructura diferente llamada el cuerpo pedunculado, se rescata el déficit de aprendizaje, las moscas aprenden bien, pero aún son hiperactivas.
Mặt khác, nếu đưa thụ thể vào một cấu trúc khác gọi là thể nấm, ta giải quyết chứng khó học, lũ ruồi học tốt, nhưng vẫn tăng động.
Aunque los besos húmedos tienen su lugar, una lengua hiperactiva sugiere que quieres acelerar hacia la línea final en lugar de disfrutar los placeres sensuales que un beso puede ofrecer.
Trong những nụ hôn ướt, sự vội vã, len lỏi của lưỡi bạn tố cáo ham muốn đẩy nhanh tiến trình hơn là thưởng thức những khoái cảm mà một nụ hôn mang lại.
Y estas son algunas de las células que podrían estar hiperactivas en trastornos como la epilepsia.
Và chúng là loại tế bào mà có thể hoạt động thái quá ở những rối loạn như động kinh.
Alguien nos cuenta la historia de esos hiperactivos, de ese 2% de la gente que puede controlar el entorno multitarea.
Vậy người nào đó kể cho chúng ta nghe câu chuyện về những người (có khả năng làm) "siêu nhiệm", vậy (họ thuộc) số hai phần trăm những người có khả năng kiểm soát được môi trường đa nhiệm.
Comportamiento hiperactivo con deficiencias en la concentración.
Người hiếu động thái quá và thiếu tập trung.
Estudio los blazares, agujeros negros hiperactivos, supermasivos, que se sitúan en el centro de galaxias masivas y disparan chorros en las cercanías de esos agujeros negros a velocidades cercanas a las de la luz en un proceso que aún tratamos de comprender cabalmente.
Tôi nghiên cứu về những hố đen blazar siêu lớn đang hoạt động tại vị trí trung tâm của các thiên hà khổng lồ, nơi bắn ra những tia vật chất với tốc độ tương đương tốc độ ánh sáng trong một quá trình mà chúng ta vẫn đang cố gắng hiểu rõ.
Algunos se quejaban de que yo era muy hiperactivo y aseguraban que terminaría en la cárcel o que moriría joven.
Tôi nhớ họ nói rằng tôi là cậu bé hiếu động và họ tiên đoán tôi sẽ chết sớm hoặc ngồi tù.
Algo que también descubrimos fue un área hiperactiva, el área 25 en color rojo; el área 25 es el centro de tristeza en el cerebro.
Một điều khác chúng tôi nhận ra là vùng hoạt động quá tích cực, vùng 25 được biểu thị bằng màu đỏ và vùng 25 là trung tâm của nỗi buồn.
A estos agujeros negros a chorro, que apuntan a la Tierra, supermasivos e hiperactivos, se los denomina blazares o cuásares ardientes.
những dòng chảy này, hướng tới Trái Đất, hoạt động mạnh mẽ và những siêu lỗ đen được gọi là thiên thể hoặc chuẩn tinh cực sáng.
El lupus eritematoso sistémico causa que el sistema inmune se vuelva hiperactivo.
Lupus ban đỏ hệ thống làm hệ miễn dịch trở nên hoạt động thái quá.
Y lo que encontramos es que si les dábamos a estas moscas varios soplidos a la vez en la puff-o-mat, se volvían un poco hiperactivas y continuaron volando por algún tiempo después de que los soplidos cesaron y tomó un momento para que se calmaran.
Cái chúng tôi học được, là nếu thổi liên tiếp mấy lần vào những con ruồi trong chiếc puff-o-mat, bọn ruồi sẽ trở nên hiếu động theo một nghĩa nào đó và tiếp tục vo ve một lúc sau khi ngừng thổi khí và mất một lúc mới dịu lại.
Y es, ¿cómo es que cuando las personas sufren de un daño mental, se trata de una imaginación hiperactiva?
Câu hỏi của tôi là, khi mà con người bị tổn thương về tinh thần, có phải sẽ luôn có một sự tưởng tượng hoạt động không?
Si se mantiene encerrado por mucho tiempo, es probable que se ponga hiperactivo, ladre en exceso o cause destrozos.
Bị giam hãm lâu, nó có thể hiếu động thái quá, sủa quá nhiều và có hành động tai hại.
Lo que sí sabemos es que, potencialmente, el cerebro está reaccionando de una manera hiperactiva, hiperplástica y creando individuos que son como este.
Điều chúng ta biết là, có lẽ não đang phản ứng theo hướng tăng động, tăng số lượng, và đang tạo ra những cá nhân như thế này.
Como resultado, se vuelven hiperactivas lo que significa que una persona con hipertiroidismo desarrolla un metabolismo más alto acompañado por el aumento de los latidos cardíacos hambre constante, y una rápida pérdida de peso.
Một người mắc chứng cường giáp sẽ có quá trình trao đổi chất nhanh hơn khiến nhịp tim đập nhanh hơn, thường xuyên đói bụng và sút cân nhanh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hiperactivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.