herewith trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herewith trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herewith trong Tiếng Anh.

Từ herewith trong Tiếng Anh có nghĩa là kèm theo đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herewith

kèm theo đây

adverb

Xem thêm ví dụ

The most egregious of these to be cited herewith:
Những tội nặng nhất như sau
“And we will prove them herewith, to see if they will do all things whatsoever the Lord their God shall command them;
“Và chúng ta sẽ thử thách họ bằng phương tiện này, để xem họ sẽ làm theo tất cả những gì Chúa, Thượng Đế của họ, sẽ truyền lệnh cho họ chăng;
As we read in Abraham 3:25, “And we will prove them herewith, to see if they will do all things whatsoever the Lord their God shall command them.”
Như chúng ta đọc trong Áp Ra Ham 3:25, ̈Và chúng ta sẽ thử thách họ bằng phương tiện này, để xem họ sẽ làm theo tất cả những gì Chúa, Thượng Đế của họ, sẽ truyền lệnh cho họ chăng.”
When planning the mortal creation of His children, God said, “We will prove [test] them herewith, to see if they will do all things whatsoever the Lord their God shall command them” (Abraham 3:25).
Khi hoạch định sự sáng tạo ra con cái Ngài trên trần thế, Thượng Đế đã phán: “Chúng ta sẽ thử thách họ bằng phương tiện này, để xem họ sẽ làm theo tất cả những gì Chúa, Thượng Đế của họ, sẽ truyền lệnh cho họ chăng” (Áp Ra Ham 3:25).
If you are one who has doubted the blessings of tithing, I encourage you to accept the Lord’s invitation to “prove [Him] now herewith.”
Nếu các anh chị em là người nghi ngờ về các phước lành của tiền thập phân, thì tôi khuyến khích các anh chị em hãy chấp nhận lời mời gọi của Chúa để “từ nay lấy điều này mà thử [Ngài].”
“We will make an earth whereon these may dwell; and we will prove them herewith, to see if they will do all things whatsoever the Lord their God shall command them” (Abraham 3:24–25).
“Chúng ta sẽ làm ra một thế gian cho những linh hồn này trú ngụ; và chúng ta sẽ thử thách họ bằng phương tiện này, để xem họ sẽ làm theo tất cả những gì Chúa, Thượng Đế của họ, sẽ truyền lệnh cho họ chăng” (Áp Ra Ham 3:24–25).
“Bring ye all the tithes into the storehouse, that there may be meat in my house; and prove me now herewith, saith the Lord of Hosts, if I will not open you the windows of heaven, and pour you out a blessing that there shall not be room enough to receive it.
“Các ngươi hãy đem tất cả của thập phân vào nhà kho, hầu cho trong nhà ta có lương thực; và từ nay các ngươi hãy lấy điều này mà thử ta, xem ta có mở cửa sổ trên trời cho các ngươi, và đổ phước lành xuống cho các ngươi, đến nỗi không còn đủ chỗ để chứa chăng, Chúa Muôn Quân phán vậy.
25 And we will aprove them herewith, to see if they will bdo all things whatsoever the Lord their God shall command them;
25 Và chúng ta sẽ athử thách họ bằng phương tiện này, để xem họ sẽ blàm theo tất cả những gì Chúa, Thượng Đế của họ, sẽ truyền lệnh cho họ chăng;
I invite you to put your trust in the Lord and, as He Himself said, “Prove me now herewith.”
Tôi mời các anh chị em hãy đặt sự tin tưởng của các anh chị em nơi Chúa, chính là Đấng đã phán: “Từ nay các ngươi hãy lấy điều này mà thử ta.”
12 For he will agive unto the faithful line upon line, precept upon precept; and I will btry you and prove you herewith.
12 Vì Ngài sẽ aban cho những kẻ trung thành từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một; và ta sẽ bthử thách và trắc nghiệm các ngươi bằng cách này.
Herewith I solemnly swear and affix my blood seal to this oath to these Great Deities.
Và tôi xin long trọng thề và kết máu của mình vào bản cam kết này.
To those who find themselves in this situation, my counsel is to exercise your faith, prove the Lord herewith, and pay your tithing.
Đối với những người tìm thấy mình đang trong tình huống này, thì lời khuyên của tôi là hãy sử dụng đức tin của mình, khá thử Chúa, và đóng tiền thập phân của mình.
I am herewith Aldous Snow of Infant Sorrow.
Tôi đang ở đây với Aldous Snow.
“Bring ye all the tithes into the storehouse, that there may be meat in mine house, and prove me now herewith, saith the Lord of hosts, if I will not open you the windows of heaven, and pour you out a blessing, that there shall not be room enough to receive it” (Malachi 3:8, 10).
“Các ngươi hãy đem hết thảy phần mười vào kho, hầu cho có lương thực trong nhà ta; và từ nay các ngươi khá lấy điều này mà thử ta, Đức Giê Hô Va vạn quân phán, xem ta có mở các cửa sổ trên trời cho các ngươi, đổ phước xuống cho các ngươi đến nỗi không chỗ chứa chăng” (Ma La Chi 3:8, 10).
He said, “Bring ye all the tithes into the storehouse, that there may be meat in mine house, and prove me now herewith ... if I will not open you the windows of heaven, and pour you out a blessing, that there shall not be room enough to receive it” (Malachi 3:10).
Ngài đã phán: “Các ngươi hãy đem hết thảy phần mười vào kho, hầu cho có lương thực trong nhà ta; và từ nay các ngươi khá lấy điều này mà thử ta ... xem ta có mở các cửa sổ trên trời cho các ngươi, đổ phước xuống cho các ngươi, đến nỗi không có chỗ chứa chăng” (Ma La Chi 3:10).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herewith trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.