hereinafter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hereinafter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hereinafter trong Tiếng Anh.
Từ hereinafter trong Tiếng Anh có các nghĩa là sau, sau đây, ở dưới đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hereinafter
sauconjunction |
sau đâyadverb |
ở dưới đâyadverb |
Xem thêm ví dụ
Article 1, Purpose and functions The 'International Centre for the Study of the Preservation and Restoration of Cultural Property', hereinafter called 'ICCROM', shall contribute to the worldwide conservation and restoration of cultural property by initiating, developing, promoting and facilitating conditions for such conservation and restoration. Điều 1, Mục đích và chức năng: Trung tâm Quốc tế Nghiên cứu Bảo tồn và Phục hồi các di sản văn hóa', sau đây gọi tắt là “ICCROM”, góp phần bảo tồn và khôi phục di sản văn hóa trên toàn thế giới bằng cách khởi xướng, phát triển, thúc đẩy và tạo điều kiện cho việc bảo tồn và phục hồi di sản. |
However, the meaning of the term has changed over time, and from the last half of the 20th century onward it has been also used to refer to extremely dense substances resembling the neutron-degenerate matter theorized to exist in the cores of neutron stars; hereinafter "degenerate neutronium" will refer to this. Tuy nhiên ý nghĩa của thuật ngữ đã thay đổi theo thời gian, và từ nửa cuối của thế kỷ 20 trở đi nó đã được sử dụng hợp pháp để tham chiếu đến thực thể vật chất cực kỳ dày đặc như các thể vật chất neutron thoái hóa, về lý thuyết là tồn tại trong lõi của các sao neutron, sau đây gọi là "neutroni thoái hóa" (degenerate neutronium). |
Article 2 of the document provided that "It is recognized that under Article 2 of the Treaty of Peace which Japan signed at the city of San Francisco on 8 September 1951 (hereinafter referred to as the San Francisco Treaty), Japan has renounced all right, title, and claim to Taiwan (Formosa) and Penghu (the Pescadores) as well as the Spratly Islands and the Paracel Islands." Điều 2 "Được thừa nhận rằng theo Điều 2 của Hiệp ước Hoà bình với Nhật Bản ký kết tại thành phố San Francisco ở Hoa Kỳ vào ngày 8 tháng 9 năm 1951 (sau đây gọi là Hiệp ước San Francisco), Nhật Bản đã từ bỏ tất cả các quyền, tư cách và yêu cầu bồi thường cho Đài Loan (Formosa) và Penghu (Pescadores) cũng như quần đảo Trường Sa và Quần đảo Hoàng Sa. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hereinafter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hereinafter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.