hereto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hereto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hereto trong Tiếng Anh.
Từ hereto trong Tiếng Anh có các nghĩa là theo đây, thêm vào điều này, về vấn đề này, đính theo đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hereto
theo đâyadverb |
thêm vào điều nàyadverb |
về vấn đề nàyadverb |
đính theo đâyadverb |
Xem thêm ví dụ
I'm hereto see Gregg. Tôi đến để gặp Greg. |
Warden Parks, we're hereto escort you from the premises. Warden Park, chúng tôi đến đây để hộ tống ông. |
You came hereto kill me. Các người đến giết tôi. |
I know that sounds ominous, but I'm hereto help. BRIAN: Tôi biết việc này nghe thật đáng ngại, nhưng tôi ở đây để giúp đỡ. |
Kicking ass hereto be all that lets you rise above miserable. Xách đít đến đây để thành thế này khiến cậu vượt trên cả bất hạnh. |
I'm hereto save Charlie. Tôi đến đây để cứu Charlie. |
But Angin, my youngest student, is hereto remind me of my greatest sin Nhưng Angin, đứa nhỏ tuổi nhất là sự nhắc nhở về tội lỗi lớn nhất của tôi. |
Them motherfuckers ain't hereto buy no Mandingos. Hai thằng khốn đó đến đây không phải để mua nô lệ chọi. |
You have a friend hereto see you. Ông có một người bạn muốn được gặp ông. |
Don't you hereto accompany me tonight? Anh không ở bên em đêm nay à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hereto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hereto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.