head of state trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ head of state trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ head of state trong Tiếng Anh.
Từ head of state trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên thủ quốc gia, quốc trưởng, Nguyên thủ quốc gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ head of state
nguyên thủ quốc gianoun (the chief public representative of a nation) |
quốc trưởngnoun (the chief public representative of a nation) |
Nguyên thủ quốc gianoun (official who holds the highest ranked position in a sovereign state) |
Xem thêm ví dụ
When a foreign head of State visits a country, the dates of his presence there are generally announced. Khi lãnh tụ của một nước đến viếng thăm một nước khác, người ta thường loan báo ngày có mặt của ông. |
Sultan Qaboos is the head of state and also directly controls the foreign affairs and defence portfolios. Sultan Qaboos là nguyên thủ quốc gia và kiểm soát trực tiếp về ngoại giao và quốc phòng. |
The President of Kyrgyzstan is the head of state and the highest official of the Kyrgyz Republic. Tổng thống Kyrgyzstan là người đứng đầu nhà nước và là quan chức cao nhất của Kyrgyzstan. |
The Argentine provinces then organized themselves as a confederation without a central head of state. Các tỉnh sau đó tổ chức lại thể chế thành Liên minh Argentina, một liên minh giữa các tỉnh lỏng lẻo mà không có người đứng đầu nhà nước chung. |
I'm not sure it can be for a head of state. Em không chắc là ta được làm thế với nguyên thủ quốc gia. |
190 heads of state -- nine are women. 190 người đứng đầu bang -- 9 người là phụ nữ. |
From 1961 to 1994, the head of state was called the State President. Từ năm 1961 đến năm 1994, nguyên thủ quốc gia được gọi là Tổng thống Nhà nước. |
The head of state is the king, known as the Yang di-Pertuan Agong. Nguyên thủ quốc gia là quốc vương, được gọi là Yang di-Pertuan Agong. |
The current head of state is President Mauricio Macri, who took office on 10 December 2015. Tổng thống đương nhiệm là Mauricio Macri, người đã nhậm chức ngày 10 tháng 12 năm 2015. |
The Syrian head of state at the time was a French puppet, Muhammad 'Ali Bay al-'Abid. Người đứng đầu nhà nước Syria tại thời điểm đó là một con rối của Pháp, Ali Bay Muhammad 'al-'Abid. |
The new head of state addressed the GDR's population in the evening. Tân chủ tịch tối nay sẽ diễn thuyết trước dân chúng Đông Đức. |
He was the only foreign head of state to attend. Bà là người đứng đầu chính phủ nước ngoài duy nhất tham dự hội nghị này. |
They'll never shoot down a head of state. Họ sẽ không bao giờ dám bắn hạ một nguyên thủ quốc gia. |
These included the opening of new parliamentary terms and when visiting heads of state arrive. Chúng bao gồm khai mạc Quốc hội khóa mới và khi các nguyên thủ quốc gia đến thăm. |
This article lists the heads of state of Haiti since the beginning of the Haitian Revolution in 1791. Đây là danh sách nguyên thủ quốc gia Haiti kể từ khi khởi đầu cuộc Cách mạng Haiti năm 1791. |
They are respectively the last German Head of state and Head of government until 1949. Họ là người đứng đầu nhà nước và người đứng đầu chính phủ cuối cùng của Đức cho đến năm 1949. |
As First Secretary, Hoxha was de facto head of state and the most powerful man in the country. Với vai trò là Bí thư thứ nhất, Hoxha là nguyên thủ quốc gia trên thực tế và là người quyền lực nhất tại đất nước. |
The new head of state is turned on the evening of the population of the GDR. Tân chủ tịch tối nay sẽ diễn thuyết trước dân chúng Đông Đức. |
The head of state personally presented him this highest honor. Người này được vị đứng đầu nhà nước chính thức chỉ định. |
The King of Thailand is the head of state and head of the ruling Royal House of Chakri. Vua Thái Lan là người đứng đầu nhà nước và người đứng đầu của Nhà Hoàng gia Chakri. |
And she wants us to prop her up as new head of state. ả muốn chúng ta chống lưng để lên chiếm chính quyền. |
Daoud was succeeded by Nur Muhammad Taraki as head of state and government on 30 April 1978. Nur Muhammad Taraki thay thể Daoud trở thành nguyên thủ quốc gia và lãnh đạo chính phủ từ ngày 30/4/1978. |
The Sultan of Brunei is the head of state and absolute monarch of Brunei. Sultan của Brunei là nguyên thủ quốc gia và quân chủ chuyên chế của Brunei. |
She is the last surviving head of state who served in uniform during the Second World War. Hiện nay bà là "nguyên thủ quốc gia còn sống duy nhất đã từng mặc quân phục trong Chiến tranh thế giới thứ hai". |
This was confirmed by decision of the Council of Heads of States of the CIS in 1993. Điều này được xác nhận theo quyết định của Hội đồng các Nguyên thủ quốc gia SNG vào năm 1993. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ head of state trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới head of state
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.