hazte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hazte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hazte trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hazte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuống, thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hazte
cuống
|
thân
|
Xem thêm ví dụ
¿Qué contiene la sección “Hazte amigo de Jehová”? Có thể tìm thấy gì trong mục “Trở thành bạn Đức Giê-hô-va”? |
Billy, hazte el muerto. Billy, cậu ấy chết chắc rồi! |
Hazte a un lado. Em tránh ra. |
Hazte Local Guide y consigue puntos por aportar contenido a Google Maps. Hãy đăng ký làm Local Guide và tích điểm bằng cách đóng góp nội dung cho Google Maps. |
Solo sal del auto, entra allí, y hazte el duro. Cứ nhấc cái mông ra khỏi xe đi tới đó, hành xử cứng vào. |
Hazte para atrás. lùi lại |
Antes de contestar, hazte una autoevaluación sincera, o como dice la Biblia, ‘mírate en el espejo’ (Santiago 1:23-25). Trước khi trả lời câu hỏi này, bạn cần ‘soi mình trong gương’ và thành thật đánh giá bản thân.—Gia-cơ 1:23-25. |
Hazte con ese equipo... en cuanto empiece la movida. Cô cần lấy thiết bị liên lạc của chúng ngay khi chúng ta vào đó. |
Házte responsable de cada momento, cada pensamiento, cada detalle. Hãy có trách nhiệm với bản thân mình trong từng phút giây, từng suy nghĩ, và trong từng chi tiết. |
Hazte a un lado. Tránh ra. |
Entonces hazte invisible, y vayamos a conocer mejor la mente de nuestro enemigo. để bóng tối sau gót chân, và để chúng ta tiến tới những điều tốt hơn để hiểu được ý định của kẻ thù. |
Hazte amigo de Jehová: Sé limpio y ordenado Trở thành bạn Đức Giê-hô-va —Ngăn nắp và sạch sẽ |
Hazte atrás. Hai người lui lại. |
7 Hazte un buen estudiante de la Biblia; de ese modo podrás responder preguntas, aclarar tus dudas y fortalecer tu fe (Hech. 7 Việc siêng năng học hỏi cá nhân có thể giúp bạn trả lời các câu hỏi, giải tỏa những nghi ngờ và củng cố niềm tin (Công 17:11). |
‘Hazte sabio en tu futuro’ “Mai sau con sẽ được khôn ngoan” |
Hazte amigo de Jehová Trở thành bạn Đức Giê-hô-va |
Mejor hazte un favor a ti mismo y méteme una bala en el pecho, porque si no, tienes un problema serio. Anh nên tự giúp mình bằng cách ghim viên đạn vào thẳng ngực tôi, còn không thì anh gặp rắc rối to rồi đấy. |
Ponga el video Hazte amigo de Jehová: Prepara bien tu comentario. Mở video Trở thành bạn Đức Giê-hô-va—Hãy chuẩn bị lời phát biểu của em. |
Usemos jw.org para predicar: “Hazte amigo de Jehová” Dùng jw.org trong thánh chức—“Trở thành bạn Đức Giê-hô-va” |
Hazte a un lado del tanque. Tránh ra khỏi cái thùng. |
Proverbios 6:6 da la siguiente admonición: “Vete donde la hormiga, oh perezoso; mira sus caminos y hazte sabio”. Châm-ngôn 6:6 cho lời khuyên này: “Hỡi kẻ biếng-nhác, hãy đi đến loài kiến; khá xem-xét cách ăn-ở nó mà học khôn-ngoan”. |
Hazte a un lado. Biến qua một bên. |
HAZTE AMIGO DE JEHOVÁ TRỞ THÀNH BẠN ĐỨC GIÊ-HÔ-VA |
Hazte amigo de Jehová: Busca nuevos amigos (7 mins.): Ponga el video. Trở thành bạn Đức Giê-hô-va—Kết bạn: (7 phút) Mở video. |
Hazte más fuerte. Mạnh mẽ lên |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hazte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hazte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.