haya trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haya trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haya trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ haya trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây gie gai, Den Haag. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haya
cây gie gainoun |
Den Haagproper |
Xem thêm ví dụ
Dejé instrucciones para que la bajen lentamente para que no haya riesgo de hiperperfusión en sus órganos. Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng. |
Vemos los efectos de que se haya echado del cielo a Satanás (Revelación [Apocalipsis] 12:9). Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời. |
5 Cuando un miembro del Comité de Servicio de la Congregación le pida que dirija un estudio bíblico con alguien que se haya hecho inactivo, quizás le indique que analice solo determinados capítulos del libro “Amor de Dios”. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Quizá mi hermano ya haya muerto y ella esté enferma y sufriendo. Có nhẽ anh tôi đã chết mà mẹ tôi thì khổ não lâm bệnh rồi chăng. |
Si un producto aparece como "Rechazado", significa que no puede mostrarse en el destino que haya elegido. Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn. |
Tal vez en un solo comportamiento haya incluso elementos tanto de pecado como de debilidad. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
Una vez que haya vinculado su dispositivo para empezar la inspección y haya abierto Ad Manager, podrá comenzar a obtener la información de la entrega de anuncios. Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
Nuestra ayuda va a continuar en Japón y en otros lugares donde haya necesidad. Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào có nhu cầu. |
Si su cuenta no está autorizada para seguir publicando los anuncios afectados, los anuncios que haya creado antes de esta fecha se pausarán para impedir que se publiquen sin medición. Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường. |
¿Por qué puede que Judá haya esperado mejor mensaje de Jehová que el que recibió el antiguo Israel? Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa? |
Diría que Riley es una metáfora de todos los niños, creo que la deserción escolar se presenta en muchas formas diferentes: desde el más grande, que lo deja antes de que aún haya comenzado el año o ese pupitre vacío en el fondo de un aula urbana de escuela media. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Tal vez haya algunos de ustedes que pensarán: “Pues, no estoy cumpliendo con todos los mandamientos ni estoy haciendo todo lo que debo; sin embargo, me va bien en la vida. Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy. |
Entrega las respuestas finales de todas las preguntas antes de la(s) fecha(s) que haya indicado tu instructor. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
También me dijo, mirando con especial atención, cuando murió, lo cual no era más que una forma indirecta de la que me informaba que jamás haya vivido. Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống. |
Cuando esta obra haya resultado en un “testimonio a todas las naciones” hasta el grado que Dios lo desee, “vendrá el fin” (Mateo 24:14). Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). |
Y cuando ella se haya ido... Và khi cổ ra đi... |
También pueden meterse por debajo de la puerta en las casas donde no haya nadie, cuidando de que queden completamente fuera de la vista de los transeúntes. Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
Cuando hayan tenido tiempo suficiente, invite a algunos alumnos a compartir algo de Éter que les haya resultado inspirador o que los haya ayudado a tener más fe en Jesucristo. Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Puede que no les haya gustado esta charla, pero fundamentalmente tienen que ir y leer todo esto. Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này. |
Las pequeñas fluctuaciones en el tiempo no indican necesariamente que haya que intervenir. Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động. |
Luego invite a un alumno a leer el pasaje a la clase y a hacer hincapié en la palabra o la frase que haya escogido. Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn. |
Este artículo le permitirá encontrar en su propia Biblia la respuesta a algunas preguntas que tal vez se haya hecho. Bài này xem xét những câu hỏi mà có lẽ bạn thắc mắc và cho biết bạn có thể tìm thấy câu trả lời ở đâu trong Kinh Thánh. |
Repitan ese proceso durante un millón de años y la altura promedio será mucho más alta que la altura promedio de hoy en día, suponiendo que no haya desastres naturales que elimine a todas las personas altas. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
El mal que nos haya hecho otra persona deja de controlar el curso de nuestra vida. Hành vi sai trái của một người nào đó không còn điều khiển hướng đi của chúng ta nữa. |
Muchas veces la diferencia se debe a impresiones personales del escritor o a las fuentes que haya empleado. Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haya trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới haya
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.