hazaña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hazaña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hazaña trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hazaña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hành động, kỳ công, thành tích, kỳ tích, hiệu năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hazaña

hành động

(deed)

kỳ công

(deed)

thành tích

(accomplishment)

kỳ tích

(feat)

hiệu năng

(performance)

Xem thêm ví dụ

Soy gran fan de tus hazañas.
Tôi là fan bự của anh đấy.
Gracias al poder del espíritu de Dios, los testigos de Jehová han logrado una hazaña sin precedentes en la historia humana: predicar las buenas nuevas del Reino, de casa en casa y de otras maneras, a millones de personas.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
Una hazaña que ambos hemos logrado alcanzar.
Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được.
Tus hazañas nobles forman parte de nuestra historia.
Những chiến công của anh sẽ trở thành một phần của lịch sử.
¿Un recuerdo de tu hazaña?
Quà kỷ niệm việc giết chóc sao?
Una hazaña bastante increíble.
Một kỳ tích quá khó tin.
Para lograr esta hazaña, tenía que ser celoso, decidido y valiente.
Nếu các nhà lãnh đạo của dân Y-sơ-ra-ên muốn làm được điều này, họ phải là người can đảm, cương quyết và sốt sắng.
En tiempos bíblicos existía la costumbre de componer canciones para celebrar las hazañas bélicas.
Thời xưa, người ta có phong tục ăn mừng chiến thắng bằng bài hát.
Haber soportado esa experiencia traumática, y verlo y escucharlo así de positivo... es increíble, es una hazaña extraordinaria
Kinh nghiệm sau khi bị chấn thương nghe có vẻ rất hợp lý tuyệt vờiĐúng là # thành tích phi thường
La biónica permite también extraordinarias hazañas atléticas.
Sinh kỹ thuật cũng tạo động tác điền kinh khéo léo lạ thường.
Registró la conquista de la tierra de Canaán y las hazañas de los jueces de Israel.
Ngài ghi lại cuộc chinh phục dần dần xứ Ca-na-an và các chiến công của những quan xét trung thành của Y-sơ-ra-ên.
Bueno, es una hazaña asombrosa.
À thì, nó là một kỳ công rõ rệt.
Gaga fue la artista más nominada en los Video Music Awards de 2010 con un récord de trece nominaciones, incluyendo dos nominaciones para Video del Año (la primera artista femenina en lograr esta hazaña).
Lady Gaga là nghệ sĩ giành nhiều đề cử nhất tại Giải Video âm nhạc của MTV năm 2010, với kỷ lục 13 đề cử, bao gồm 2 suất cho hạng mục "Video của năm" (nữ nghệ sĩ đầu tiên đạt thành tích này).
La Biblia ha traspasado las fronteras y ha rebasado las barreras raciales y étnicas, una hazaña que no ha logrado ningún otro libro.
Không giống những sách khác, Kinh-thánh đã vượt qua mọi ranh giới quốc gia, màu da và chủng tộc.
(Risas) Así que sentí mi hazaña muy validada cuando el New England Journal of Medicine la utilizó para sus investigaciones científicas.
(Cười) Vậy nên, tôi cảm thấy thật quá giới hạn khi tờ New England Journal of Medicine thực sự coi như thí nghiệm khoa học.
ESTA hazaña es especialmente notable cuando tomamos en cuenta la dura crítica a la que fue sometida cuando se publicó.
KỲ CÔNG này đặc biệt đáng chú ý khi xét đến sự kiện lúc mới phát hành, bản dịch này đã bị phê bình gay gắt.
21 Sin mencionar detalles innecesarios de la desintegración del Imperio romano —una desintegración que se extendió por varios siglos—, el ángel de Jehová pasó a predecir otras hazañas de los reyes del norte y del sur.
21 Sự tan vỡ của Đế Quốc La Mã kéo dài qua nhiều thế kỷ, và thiên sứ của Đức Giê-hô-va không cho biết những chi tiết không cần thiết về sự tan vỡ này. Thiên sứ tiếp tục tiên tri về các hoạt động khác của vua phương bắc và vua phương nam.
Con todo, desde la mención de ese libro en adelante llegó a escribirse la mayor parte de la Santa Biblia, y esta contiene muchos relatos de las hazañas militares de Jehová.
Tuy nhiên, từ khi sách đó được đề cập, phần lớn Kinh-thánh đã được viết và tường thuật cho chúng ta biết đến rất nhiều chiến thắng quân sự của Đức Giê-hô-va.
Pero algunos eruditos creyeron que detrás de las hazañas sobrehumanas y los milagros divinos debía haber habido un grano de verdad histórica una guerra que realmente se luchó, y un lugar donde sucedió.
Nhưng một số học giả tin rằng đằng sau chiến công phi thường và những điều kì diệu hẳn phải ẩn giấu một sự thật lịch sử - một cuộc chiến thực sự đã xảy ra, và một nơi đã xảy ra nó.
Me contaron tu pequeña hazaña de ayer.
Tôi có nghe về trò biểu diễn nhỏ hôm qua rồi.
Sus hazañas últimamente... parecen haber nublado esos recuerdos.
Sự phá cách muộn màng... dường như đã làm nó quên đi điều đó.
Compare las palabras que pronunció en la dedicación del glorioso templo que edificó con las de Nabucodonosor acerca de sus hazañas arquitectónicas.
So sánh lời ông nói vào lễ khánh thành đền thờ tráng lệ mà ông xây với lời Nê-bu-cát-nết-sa khoe về kỳ công đền đài mình.
El CPU podía hacer las cuatro operaciones fundamentales de la aritmética —suma, resta, multiplicación y división— que ya es casi una hazaña en metal, pero también podía hacer algo que hace un ordenador, y una calculadora no: esta máquina podía usar su propia memoria interna y tomar decisiones.
CPU có thể thực hiện bốn chức năng cơ bản của số học-- cộng, nhân, trừ, chia-- đã là một kỳ công trong giới kim loại, nhưng nó cũng có thể làm vài điều mà một chiếc máy tính làm được còn một dụng cụ tính toán thì không: máy này có thể nhìn vào bộ nhớ trong của nó và đưa ra quyết định.
Los que vuelvan en la “resurrección así de justos como de injustos” se enterarán de la gran hazaña de Jehová (Hech.
Những người được sống lại sẽ học biết về hành động vĩ đại của Đức Giê-hô-va (Công 24:15).
Repitió la hazaña al año siguiente, ganando con 8.5 de 9.
Sau đó anh tiếp tục tham dự nội dung cờ chớp và giành ngôi vô địch với 8,5/9.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hazaña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.