hargneux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hargneux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hargneux trong Tiếng pháp.

Từ hargneux trong Tiếng pháp có các nghĩa là càu nhàu, gai, ba gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hargneux

càu nhàu

adjective

gai

verb noun

ba gai

adjective

Xem thêm ví dụ

Il n’y avait pas assez de places dans le train et tout le monde était hargneux.
Xe lửa không đủ chỗ ngồi cho nên ai nấy đều hằn học.
À l’époque, il lui arrive régulièrement d’affronter des foules hargneuses, de passer devant les tribunaux et de faire des séjours en prison.
Đối đầu với những đám đông hung hăng, đi ra trước tòa án để nói lên lập trường của mình và chịu tù đày, tất cả là điều thông thường xảy đến với anh Booth.
Jack était constamment hargneux, même avec Laura.
Jack bực bội suốt buổi, kể cả với Laura.
C'était une tortue d'eau douce beaucoup plus grande que les tortues hargneuses actuelles qui sont les plus grosses tortues d'eau douce.
Rùa mai mềm khổng lồ là loài rùa nước ngọt lớn nhất hiện nay.
Il avait un visage hargneux vieux, et ne semblait pas du tout heureux de la voir - mais alors elle était mécontent de son jardin et portait son " tout à fait contraire " l'expression, et certainement ne semblent pas du tout content de le voir.
Ông đã có một khuôn mặt cáu kỉnh cũ, và dường như không ở tất cả các hài lòng để nhìn thấy cô ấy - nhưng sau đó cô không hài lòng với vườn của mình và mặc của cô " hoàn toàn trái ngược " biểu thức, và chắc chắn dường như không ở tất cả các hài lòng để xem anh ta.
Trop hargneux.
Giận dữ quá.
Ton comportement à la prison, tu fais partie du conseil, t'es doué en pistage, tu aides les gens, et pourtant t'es toujours... hargneux.
Tôi đã quan sát anh ở nhà tù, anh ở trong Hội đồng, anh có thể lần theo dấu vết, anh giúp đỡ người khác, nhưng anh vẫn có vẻ rất là... cáu kỉnh.
Mais ils sont vraiment hargneux que nous ne laissons pas que l'argent interfere dans cette relation, avant que cela ne devienne quelque chose comme ça.
Nhưng họ cũng rất lưu ý việc không để tiền dính vào mối quan hệ đó, nếu không, nó sẽ trở thành những thứ như thế này.
Agissant comme le ferait une bête sauvage hargneuse avec ses cornes, ils la transperceront à mort.
Giống như dùng các sừng của một con thú dữ nổi giận, nó sẽ húc xé y thị đến chết.
Dieu a dit à cet homme hargneux que, s’il se mettait à bien agir, il retrouverait sa faveur.
Đức Chúa Trời phán với người đàn ông cáu kỉnh này rằng ông sẽ có lại ân huệ nếu làm điều tốt trở lại.
L’adversaire, quand il ne peut persuader des membres de l’Église imparfaits mais persévérants tels que vous d’abandonner leur croyance en un Dieu personnel et aimant, emploie une campagne hargneuse pour mettre le plus de distance possible entre Dieu et vous.
Bất cứ khi nào kẻ nghịch thù không thể thuyết phục các thánh hữu không hoàn hảo nhưng luôn cố gắng như các anh chị em từ bỏ niềm tin vào một Thượng Đế cá nhân và nhân từ, thì nó sử dụng một chiến dịch tà ác để làm cho các anh chị em càng xa Thượng Đế càng tốt.
Je ne vois pas comment ma sœur pourrait voir Heathcliff autrement que comme un voyou hargneux.
Không thể nào em gái của anh... có thể nghĩ về Heathcliff như cái gì khác ngoài một kẻ ăn xin, thô lỗ, quê mùa.
Les grands herbivores peuvent être hargneux et territoriaux. Vous ne voulez pas embêter un hippopotame, un rhinocéros ou un buffle d'eau.
Động vật ăn cỏ lớn có thể cáu kỉnh, và chúng có thể bảo vệ lãnh thổ-- bạn không muốn gây rối với một con hà mã hay tê giác hoặc một con trâu nước.
L’esprit de Satan — sa mentalité rebelle et hargneuse — imprègne le monde d’aujourd’hui.
Tinh thần của Sa-tan—thái độ phản nghịch và tranh cạnhrất phổ biến trong thế giới ngày nay.
Pas des fillettes hargneuses et revanchardes.
Chứ không phải mấy con nhóc nổi loạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hargneux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.