ham trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ham trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ham trong Tiếng Anh.
Từ ham trong Tiếng Anh có các nghĩa là giăm bông, thành phố làng, làng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ham
giăm bôngverb Tom ate part of the ham, and then put the rest into the refrigerator. Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh. |
thành phố làngverb (Meat cut from the thigh of a pork.) |
làngnoun |
Xem thêm ví dụ
Prior to the start of the 1948–49 season the league was expanded to 16 clubs, largely through the addition of the 'A' teams of four London clubs, Arsenal, Chelsea, Tottenham Hotspur and West Ham United. Trước khi mùa giải 1948–49 bắt đầu, giải đấu mở rộng thành 16 clubs, hầu hết là các đội 'A' của 4 đội bóng London là Arsenal, Chelsea, Tottenham Hotspur và West Ham United. |
The feud between Sexton and Osgood and Hudson reached its apogee after a 4–2 home defeat to West Ham United on Boxing Day 1973, after Chelsea had led 2–0 at half-time; the pair were both sold a few months later. Sự thù hằn giữa Sexton và Osgood cũng như Hudson lên đến đỉnh điểm sau trận thua 4–2 trên sân nhà trước West Ham United và Ngày tặng quà 1973, sau khi Chelsea đã vươn lên dẫn trước 2–0 sau hiệp một; bộ đôi bị bán vài tháng sau đó. |
He vowed to play "attractive football" in getting West Ham back to the Premier League, according to the "traditions of the club," and rejected the claims that he played dull, long-ball football at previous clubs. Ông tuyên bố sẽ chơi "thứ bóng đá hấp dẫn" để giúp West Ham trở lại giải Ngoại hạng Anh theo "truyền thống của câu lạc bộ" và bác bỏ tuyên bố rằng ông từng chơi thứ bóng dài ngu ngốc tại đội bóng trước đó. |
Also, images of acorns and dehesas on product labels are restricted to hams that qualify as bellota. Thêm vào đó, hình ảnh quả sồi và dehesas trên nhãn sản phẩm chỉ được dùng cho loại thịt đùi lợn muối được chứng nhận là bellota. |
As of 2014, this ham bears a white label. Từ 2014, loại thịt này được quy định là nhãn trắng. |
I don't particularly like ham. Tôi không thích jambon. |
He joined Manchester United from Witton Albion in September 1929 and made his first team debut at West Ham United on 11 October 1930. Ông gia nhập Manchester United từ Witton Albion vào tháng 9 năm 1929 và ra mắt đội một tại West Ham United ngày 11 tháng 10 năm 1930. |
So -- (Laughter) (Applause) -- now, when you think about this, what we have here is a ham butt problem. Vì thế -- (Cười) -- bây giờ, khi bạn nghĩ về điều này, cái chúng ta gặp ở đây là vấn đề đầu mút thịt hun khói. |
He scored a memorable goal against West Ham reserves in March, picking the ball up and curling a shot into the top left corner under the watching eye of first-team manager Arsène Wenger. Anh ghi một bàn thắng đáng nhớ trong trận tiếp đội dự bị West Ham khi tâng quả bóng và tung cú sút cong vào góc trái khung thành dưới sự chiêm ngưỡng của Arsène Wenger. |
Greer Garson was born on 29 September 1904 in Manor Park, East Ham, then in Essex, now part of London, the only child of Nina (née Nancy Sophia Greer; 1880-1958) and George Garson (1865–1906), a commercial clerk in a London importing business. Greer Garson được sinh vào ngày 29 tháng 9 năm 1904, tại Manor Park, East Ham, sau đó là ở Essex, hiện nay là một phần của London, là con gái duy nhất Nina (nhũ danh Nancy Sophia Greer, mất vào năm 1958) và George Garson (1856-1906), một nhân viên thương mại làm trong ngành nhập khẩu kinh doanh ở London. |
Well, maybe a deboned ham hock, but that takes a whole lot of prep. Có thể kẹp với thịt ( đùi, mông, vai ) lợn. nhưng như thế sẽ mất công chuẩn bị. |
Did you know ham increases your sexual drive? Cô có biết là giăm-bông làm tăng ham muốn tình dục không? |
Ham and I took two years off as a side project to sequence the human genome, but as soon as that was done we got back to the task at hand. Ham và tôi mất 2 năm vào một dự án khác để giải mã bộ gen người, nhưng ngay khi dự án đó được hoàn thành, chúng tôi quay trở lại công việc ngay. |
Though Canaan’s father, Ham, witnessed this, he did not interfere but appears to have spread the story. Cham, cha của Ca-na-an, tuy thấy điều này nhưng không can thiệp mà dường như lại phổ biến câu chuyện. |
For example, the Hamming code is a linear binary code which represents 4-bit messages using 7-bit codewords. Ví dụ, mã Hamming là một mã nhị phân tuyến tính biểu diễn mỗi thông điệp 4 bit bằng một mã tự 7 bit. |
Since she likely descended from Shem or Ham, who were worshipers of Jehovah, she may have been curious about the religion of her ancestors. Có lẽ bà cũng thuộc dòng dõi Sem hoặc Cham, những người thờ phượng Đức Giê-hô-va, nên đã hiếu kỳ muốn biết tín ngưỡng của tổ tiên mình. |
10 This is the history of Noah’s sons, Shem,+ Ham, and Jaʹpheth. 10 Đây là lời tường thuật về các con trai của Nô-ê là Sem,+ Cham và Gia-phết. |
It merged with FC Mito (founded in 1994) and re-branded itself as Mito HollyHock before the start of the 1997 season when Prima Ham decided to discontinue its financial support to the club. Sáp nhập với FC Mito (thành lập năm 1994) và mang tên mới là Mito Hollyhock trước khi bắt đầu mùa giải 1997 khi mà Prima Ham đã quyết định ngừng tài trợ cho câu lạc bộ. |
We had to leave early on Saturday morning so as to get to Ham Tan before dark. Chúng tôi phải rời Sài Gòn từ sáng sớm thứ bảy vì muốn tới Hàm Tân trước khi trời tối. |
West Ham took three attempts to defeat Southampton in the fourth round but then easily defeated Derby County in the semi-final, scoring five goals. West Ham mất nhiều nỗ lực để đánh bại Southampton ở vòng thứ tư nhưng sau đó dễ dàng đánh bại Derby County trong trận bán kết, ghi được năm bàn thắng. |
Examples of block codes are Reed–Solomon codes, Hamming codes, Hadamard codes, Expander codes, Golay codes, and Reed–Muller codes. Một vài ví dụ tiêu biểu của mã khối là mã Reed–Solomon, mã Hamming, mã Hadamard, mã đồ thị giãn nở, mã Golay, mã Reed–Muller, và mã BCH. |
Oh, I love old ham. Oh, tôi yêu gà dai. |
In Emilia-Romagna, common ingredients include ham (prosciutto), sausage (cotechino), different sorts of salami, truffles, grana, Parmigiano-Reggiano, and tomatoes (Bolognese sauce or ragù). Ở Emilia-Romagna, các nguyên liệu phổ biến bao gồm giăm bông (prosciutto), xúc xích (cotechino), các loại salami khác nhau, nấm cục, pho mát Grana, Parmigiano-Reggiano, và cà chua (xốt Bolognese hoặc ragù). |
In Old Testament times, the fourth son of Ham (Gen. 9:22; 10:1, 6) and grandson of Noah. Trong thời đại Cựu Ước, con trai thứ tư của Ham (STKý 9:22; 10:1, 6) và là cháu của Nô Ê. |
We've put out a call over ham radio and shortwave for pilots. Chúng ta sẽ cấp radio nghiệp dư sóng ngắn cho các phi công, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ham trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ham
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.