hamstring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hamstring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hamstring trong Tiếng Anh.
Từ hamstring trong Tiếng Anh có các nghĩa là gân Hamstring, gân kheo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hamstring
gân Hamstringverb |
gân kheoverb I once strung a man up by his own hamstrings because he cooked me a steak well-done. Có lần tao treo một thằng bằng chính gân kheo của nó vì dám nấu cho tao món bò chín dừ. |
Xem thêm ví dụ
The 2010–11 season started poorly for Robben, after medical tests confirmed that his hamstring had not properly healed and that he would be out for two months. Mùa giải 2010–11 đã khởi đầu một cách tệ hại với Robben, sau khi các xét nghiệm y tế xác nhận rằng gân kheo của anh đã không được chữa trị đúng cách và khiến anh sẽ phải nghỉ thi đấu trong 2 tháng. |
Williams-Darling took the 2007 season off to nurse a hamstring injury and did not compete during the 2008 season. Williams-Darling mất mùa giải 2007 để điều trị chấn thương gân kheo và không cạnh tranh trong mùa giải 2008. |
Their horses you must hamstring,+ and their chariots you must burn in the fire.” Con phải cắt gân khoeo của ngựa+ và đốt chiến xa của chúng”. |
Rosický did not feature for Arsenal during the 2008–09 season due to his hamstring tendon injury. Rosický đã không thể góp mặt cùng Arsenal trong suốt mùa giải 2008–09 do chấn thương gân khoeo. |
Madrid's Dani Carvajal was substituted in the 37th minute with a hamstring injury after an unsuccessful backheel. Cầu thủ Dani Carvajal bị thay ra vào phút 37 với chấn thương gân kheo sau nỗ lực đánh gót. |
In the second leg of Juventus's round of 16 match-up against Borussia Dortmund, Pogba was taken off during the first half after injuring his hamstring, and was later ruled out for two months. [Ở lượt trận thứ hai của vòng 16 đội trước Borussia Dortmund, Pogba bị thay ra trong nửa đầu sau khi bị chấn thương gân kheo, và sau đó nghỉ hai tháng. |
He was ruled out of action for two to three weeks following Liverpool's 1–0 victory over Marseille in the Champions League in November, where he picked up a hamstring strain, which was later extended to at least four weeks by specialists. Theo chẩn đoán anh sẽ phải ngồi ngoài từ 2 đến 3 tuần sau chiến thắng 1-0 của Liverpool trước Marseille ở Champions League vào tháng 11, khi anh bị dính chấn thương, nhưng sau đó chấn thương đã bị kéo dài ít nhất 4 tuần. |
Roddick has slipped to No.29 in the world after hamstring and hip problems and admitted that he was never likely to make an impression on clay , preferring the faster grass of Wimbledon . Roddick đã rơi xuống vị trí 29 trên bảng xếp hạng sau chấn thương gân kheo và hông và thừa nhận rằng anh chưa bao giờ chơi tốt trên mặt sân đất nện , anh thích mặt sân cỏ ở Wimbledon hơn . |
Injuries to my Achilles tendon and hamstrings, however, kept me from reaching my potential. Tuy nhiên, tôi bị thương ở gân gót chân và gân cơ kheo, nên không phát huy hết tiềm năng của mình. |
Slice his hamstrings, take him down? cắt gân hắn, đánh gục hắn? |
I once strung a man up by his own hamstrings because he cooked me a steak well-done. Có lần tao treo một thằng bằng chính gân kheo của nó vì dám nấu cho tao món bò chín dừ. |
Chelsea's Eden Hazard was ruled out of the final after not recovering from a hamstring injury he suffered in Chelsea's 2–1 Premier League victory against Aston Villa on 11 May. Eden Hazard của Chelsea không thể tham gia trận chung kết do không kịp bình phục chấn thương gân kheo mà anh gặp phải trong trận thắng 2–1 của Chelsea trước Aston Villa tại Premier League ngày 11 tháng Năm. |
The match began badly when Real Madrid were forced to change their starting lineup mere minutes before the start of the match when young defender Miguel Torres suffered an injury during warm-up, tearing his hamstring. Trận đấu khởi đầu một cách tệ hại khi Real Madrid phải thay đổi đội hình chỉ vài phút trước giờ bóng lăn sau khi hậu vệ trẻ Miguel Torres gặp phải chấn thương gân kheo khi khởi động. |
"Lukas Podolski out for up to 10 weeks with hamstring injury". Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2013. ^ “Lukas Podolski out for up to 10 weeks with hamstring injury”. |
Borussia Dortmund's Mario Götze, who would join Bayern Munich in the summer, missed the match with a hamstring injury that had kept him out since the semi-final second leg against Real Madrid. Cầu thủ của Borussia Dortmund, Mario Götze, người sẽ gia nhập Bayern München vào mùa hè, bỏ lỡ trận đấu với một chấn thương gân kheo đã khiến anh nghỉ thi đấu kể từ trận lượt về bán kết gặp Real Madrid. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hamstring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hamstring
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.