haïr trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haïr trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haïr trong Tiếng pháp.
Từ haïr trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghét, căm ghét, thù ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haïr
ghétverb Mais pour certaines raisons, je pense que tu hais ce job. Nhưng vì lí do nào đó, tớ nghĩ cậu ghét công việc ở đây. |
căm ghétverb Autant que je hais ce qu'ils ont fait de moi. Cũng nhiều như ta căm ghét cái thứ mà chúng đã biến ta thành. |
thù ghétverb Pourquoi ne devrions-nous pas haïr notre semblable ? Tại sao chúng ta không nên thù ghét người đồng loại? |
Xem thêm ví dụ
” Il a même apporté des précisions sur cette vérité fondamentale en disant que les morts ne peuvent ni aimer ni haïr et qu’“ il n’y a ni œuvre, ni plan, ni connaissance, ni sagesse dans [la tombe] ”. Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
Outre la considération et l’amour du prochain, ces anciens vandales ont appris à ‘ haïr ce qui est mauvais ’. Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”. |
ne hait pas : Dans la Bible, le verbe « haïr » a plusieurs sens. ghét: Trong Kinh Thánh, từ “ghét” có nhiều sắc thái nghĩa. |
Même s’il les avertit que le monde aura de la haine pour eux, Jésus les rassure : « Si le monde vous hait, vous savez qu’il m’a haï avant de vous haïr. Ngài cảnh báo rằng thế gian sẽ ghét họ, nhưng ngài cũng an ủi: “Nếu thế gian ghét anh em, hãy biết rằng họ đã ghét tôi trước khi ghét anh em. |
Mais quoi haïr au juste ? Nhưng thật ra chúng ta phải ghét điều gì? |
Est- il imaginable de haïr Jésus et ce qu’il représente ? Bạn có bao giờ nghĩ rằng mình ghét Chúa Giê-su và các tiêu chuẩn của ngài không? |
Mais, Juliette est issue d'une famille différente qui se trouve à haïr sa famille à lui. Thế nhưng, Juliet là từ một gia đình khác mà tình cờ lại rất căm ghét gia đình của Romeo. |
2 Mais les Juifs qui ne croyaient pas soulevèrent les gens des nations contre les frères et les incitèrent à les haïr+. 2 Nhưng những người Do Thái không tin thì kích động người ngoại và khiến họ có ác cảm với hai sứ đồ. |
Cette séparation va se poursuivre pendant des siècles, les descendants de Laman et de Lémuel enseignant à leurs enfants à haïr les descendants de Néphi (voir Mosiah 10:12-17). Sự tách riêng ra này đã tiếp tục trong nhiều thế kỷ, với con cháu của La Man và Lê Mu Ên dạy con cái của họ ghét con cháu của Nê Phi (xin xem Mô Si A 10:12–17). |
Le haïr? Trách ư? |
Georg, qui a appartenu aux jeunesses hitlériennes, déclare: “La propagande nazie nous a tout d’abord appris à haïr les Juifs, puis les Russes, ensuite tous les ‘ennemis du Reich’. Georg, trước đây là một thành viên của Phong trào Thanh niên của Hitler, nói: “Lời tuyên truyền của bọn Quốc xã trước hết dạy chúng tôi thù ghét người Do Thái, sau đó người Nga, rồi tất cả ‘kẻ thù của Quốc xã’. |
Et on leur aenseignait à haïr les enfants de Dieu, comme on avait enseigné aux Lamanites, depuis le commencement, à haïr les enfants de Néphi. Họ được adạy dỗ phải thù ghét con cái của Thượng Đế, chẳng khác chi dân La Man đã được dạy dỗ phải thù ghét con cháu Nê Phi từ lúc đầu. |
Vous avez le droit de les haïr avec toutes les fibres de votre être. Bạn được quyền, chỉ để ghét những người này đến từng tế bào của bạn. |
” Quiconque veut haïr l’illégalité doit apprendre à haïr la pornographie. Những ai ghét điều gian ác phải tập ghét tài liệu khiêu dâm. |
Nous devons les haïr. Chúng ta nên tập ghét những thực hành đó. |
Les trois, combinées, nous donnent la faculté de distinguer et le bien et le mal, ainsi que de haïr ce que Dieu hait. — Psaume 97:10 ; Romains 12:9. Tất cả những điều này giúp cho chúng ta có khả năng phân biệt điều lành và dữ, và ghét những gì Đức Chúa Trời ghét.—Thi-thiên 97:10; Rô-ma 12:9. |
Pourquoi ne devrions- nous pas haïr notre semblable ? Tại sao chúng ta không nên thù ghét người đồng loại? |
“ Un temps pour aimer et un temps pour haïr ” “Có kỳ yêu có kỳ ghét” |
Il y a plus de deux cents ans, l’écrivain Jonathan Swift livrait cette observation: “Nous avons juste assez de religion pour nous haïr, mais pas assez pour nous aimer les uns les autres.” Cách đây hơn hai thế kỷ, tác giả người Anh Jonathan Swift nhận xét: “Chúng ta có vừa đủ ảnh hưởng tôn giáo để làm chúng ta thù ghét, nhưng không đủ để khiến chúng ta yêu thương lẫn nhau”. |
Quand on est traité injustement dans le monde des affaires, on ne doit pas haïr la personne qui a été malhonnête mais on peut prendre les mesures appropriées pour remédier à ce tort. Một doanh gia bị cư xử không công bằng trong một vụ giao dịch không nên ghét người mà đã bất lương, nhưng có thể áp dụng các biện pháp thích đáng để cải sửa điều sai trái. |
Tu n'aurais pas à haïr la vie. Không có lý do nào để mà hận đời cả. |
Haïr la même chose rapproche. Nếu hai người cùng ghét những điều giống nhau thì nó sẽ tạo ra một mối quan hệ. |
En effet, il a ajouté : “ Si le monde a de la haine pour vous, vous savez qu’il m’a haï avant de vous haïr. [...] Ngài nói: “Ví bằng người đời ghét các ngươi, thì hãy biết rằng họ đã ghét ta trước các ngươi... |
“ On nous enseigne depuis des années à haïr les Turcs, a écrit la chroniqueuse grecque Anna Stergiou dans un journal athénien. Ký giả người Hy Lạp Anna Stergiou viết trên một nhật báo ở Athens: “Qua nhiều năm chúng tôi đã được dạy là phải ghét người Thổ Nhĩ Kỳ. |
Je crois que ça les pousse à se haïr. Em nghĩ nó khiến họ ghét chính mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haïr trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới haïr
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.