guitare trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guitare trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guitare trong Tiếng pháp.
Từ guitare trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghi-ta, lục huyền cầm, đàn ghi-ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guitare
ghi-tanoun (instrument de musique) Cette guitare est tellement chère que je ne peux pas l'acheter. Cây đàn ghi ta này quá đắt khiên tôi không thể mua được. |
lục huyền cầmnoun |
đàn ghi-tanoun Cette guitare est tellement chère que je ne peux pas l'acheter. Cây đàn ghi ta này quá đắt khiên tôi không thể mua được. |
Xem thêm ví dụ
Merci pour la guitare. Cảm ơn lần nữa vì cái đàn guitar. |
Un prisonnier s'est-il jamais pendu avec des cordes de guitare? Trung sĩ, có bao giờ anh mất một tù nhân vì hắn tự treo cổ bằng dây đàn guitar chưa? |
La première incursion de guitares metal se passe au cours d'une session d'enregistrement de The Land of Rape and Honey aux Southern Studios, à Londres. Ministry thử sức lần đầu với guitar rock trong thời kỳ thu The Land of Rape and Honey tại Southern Studios, London. |
J'ai une guitare électrique. Tôi có một cây ghita điện. |
Le tout n'était pas de trouver une guitare. Vấn đề đâu có phải chỉ là tìm đàn ghi ta... |
Aldous Snow a besoin de deux guitares, d' une basse, d' une batterie et de sa voix Aldous Snow cần # tay ghi ta một tay bass và một tay trốn và chất giọng tuyệt vời của anh ấy |
La version de Feliciano (dans laquelle il joue de la guitare acoustique et du cuatro) est l'une des chansons les plus téléchargées aux États-Unis et au Canada. Bài "Feliz Navidad" mà Feliciano trình bày (trong đó ông chơi bằng guitar và cuatro của người Puerto Rico) thuộc top những bài hát được download nhiều nhất trong dịp lễ Giáng sinh ở Mỹ và Canada. |
Ils ont trouvé la guitare d'Eddie couverte de son sang. Họ phát hiện ra cây guitar Eddie dính máu của cô ấy. |
Bien que les guitares électriques soient utilisées par les artistes de la musique industrielle depuis les premiers jours du genre, des premiers groupes comme Throbbing Gristle affichent un fort sentiment « anti-rock attitude ». Dù guitar điện đã được dùng bởi những nghệ sĩ industrial từ những ngày đầu tiên, song các nhóm điển hình như Throbbing Gristle lại thể hiện thái động tiêu cực với nhạc rock. |
Tu sais jouer de la guitare aussi? Cậu cũng biết chơi guitar à? |
Il fut l'un des premiers guitaristes à expérimenter des effets de guitare comme le phasing, le feedback et la distorsion, avec Dave Davies des Kinks, Pete Townshend des Who, Eric Clapton de Cream et Jeff Beck des Yardbirds. Ông là một trong nhưng cây ghita đầu tiên thử nghiệm những kỹ thuật ghita mới như phasing, feedback và distortion, chỉ sau Dave Davies của The Kinks, Pete Townshend của The Who, Eric Clapton của Cream và Jeff Beck của The Yardbirds. |
La chanson suivante, Another Girl, est enregistrée en une seule prise, mais Harrison enregistre une dizaine d'overdubs à la guitare pour le final. Với "Another Girl", họ chỉ thâu trong một lần duy nhất, song riêng Harrison đã ghi đè tới 12 lần để có được đoạn guitar cuối bài. |
Pourquoi aucun d'entre nous n'a jamais appris à jouer de la guitare? Sao mà không ai trong nhà mình biết chơi guitar nhỉ? |
Manolo revint chercher sa guitare. Manolo quay lại để tìm lại chiếc ghi ta của anh ấy. |
En 1995, elle a commencé à jouer de la guitare. Đến năm 1975, ông bắt đầu học chơi guitar. |
Les anciens ne prenaient pas une jolie corde de guitare et ils ne faisaient rien comme ça. Những người hoài cổ không ham loại dây đàn guitar để làm ra nó. |
Avec un petit sourire, il répond : “ Je donnais des cours de guitare. Anh mỉm cười nói: “Bằng cách dạy ghi-ta”. |
Entre autres évènements prévus pour la célébration du jubilé, Brian May a exécuté un solo de guitare sur God Save the Queen, déjà présent sur l’album A Night at the Opera, depuis le toit du palais de Buckingham. Như một phần trong lễ kỷ niệm, Brian May đã trình diễn một sô lô ghi ta trong bài God Save the Queen, trong album A Night at the Opera từ trên mái của điện Buckingham. |
Giraud choisit la guitare. Cobain đã chọn guitar. |
Il commence à prendre des cours de guitare classique source de son jeu particulier, très reconnaissable. Nó đang đóng vai trò hỗ trợ tích cực cho các phương pháp phân loại học truyền thống chủ yếu dựa vào các đặc điểm hình thái và tập tính. |
Refusés par un studio d'enregistrement Decca Recording Company qui a dit: " Leur air ça ne nous ne tient pas à coeur et la musique de guitare n'était plus à la mode. Bị từ chối bởi hãng thu âm Decca, hãng đã từng nói rằng: " chúng tôi không thich âm thanh và thể loại âm nhạc các bạn chơi đã bị lỗi thời |
Le jeu de guitare de Page mélange des éléments de la gamme du blues avec ceux de la musique orientale. Cách chơi guitar của Page pha trộn những yếu tố của nhạc blues cùng với các thể loại âm nhạc phương Đông. |
Cela peut être très beau si quelqu’un joue l’accompagnement au piano ou à la guitare. Có thể rất thú vị nếu hát kèm theo tiếng đệm bằng dương cầm hay đàn ghi-ta. |
Vous avez enseigné la guitare à Tommy Sweet, non? Có phải ông đã dạy Tommy Sweet chơi guitar như thế nào, đúng không? |
C'est le cas par exemple des amplificateurs pour guitare électrique. Một ví dụ về những công cụ sản xuất âm thanh điện tử là guitar điện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guitare trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới guitare
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.