grief trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grief trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grief trong Tiếng pháp.
Từ grief trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời kêu ca, lời phàn nàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grief
lời kêu caadjective |
lời phàn nànadjective |
Xem thêm ví dụ
Néanmoins, nous devons abandonner nos griefs. Tuy nhiên, chúng ta cần phải từ bỏ những nỗi bất bình của mình. |
À partir du mois d'avril 1549, éclate une série de révoltes armées, alimentées par divers griefs religieux et agraires. Từ tháng 4, 1549 bùng nổ những cuộc nổi dậy có vũ trang, khởi phát từ những bất bình về tôn giáo và nông nghiệp. |
Si tu as un grief, parles-en au maire. Nếu ngươi muốn khiếu nại, thì đi mà nói với trưởng làng. |
Furieux d'être dépossédés de leur ancien droit d'élection, les Romains portèrent leurs griefs devant l'impératrice Agnès, régente pour son jeune fils Henri IV. Nổi giận vì bị tước mất quyền bầu cử trước kia của mình, những người Rô ma kêu ca lên thái hậu Agnès, người nhiếp chính cho con trai còn trẻ của bà là Henricô IV. |
Ressassons- nous un grief ? Có lẽ chúng ta quá tự ái. |
Et puis il y a les véritables griefs. Nhưng cũng có những sự than phiền chính đáng. |
Des apostats cherchent constamment des sujets de griefs. Những kẻ bội đạo luôn luôn kiếm cớ để phàn nàn. |
Réfléchissez à un ou deux moyens de ne pas revenir sur des griefs passés lors d’éventuels désaccords avec votre conjoint. Nghĩ đến một hoặc hai cách giúp bạn tránh nhắc lại lỗi trong quá khứ của người hôn phối khi có bất đồng. |
Les supporters d'une union avec l'Empire ottoman et le Khanat de Crimée tentèrent d'exploiter les griefs de la population pour provoquer des révoltes en 1496, 1500 et 1505, sans grand résultat. Những người ủng hộ cho liên minh với đế quốc Ottoman và hãn quốc Krym đã cố gắng khai thác các bất bình của dân chúng để kích động bạo loạn (năm 1496, 1500 và 1505), nhưng không thu được kết quả đáng kể nào. |
Il s'agit notamment des phrases telles que « Maintenant que tu as fait à fond sur ma carte », « et puis tu utilises mon téléphone cellulaire / Et quand les factures arrivent, tout d'un coup tu es muet », et « Et maintenant tu demandes d'utiliser ma voiture / Conduis-la toute la journée et ne remplit pas le réservoir. » Ces mêmes griefs sont visés dans le refrain, quand la femme demande, « Peux-tu payer mes factures? / Peux-tu payer mes factures de téléphone? / As-tu payer les factures de l'automobile ? ». Lời nhạc chủ yếu nói về việc người đàn ông trong ca khúc chỉ biết xài tiền phung phí của người phụ nữ khi nhóm hát "Now you've been maxing out my card," "And then you use my cell phone / And when the bill comes, all of a sudden you be acting dumb," (Tạm dịch: "Anh xài hết tiền trong tài khoản của em," "Và sau đó anh dùng điện thoại của em / Và đến khi có hóa đơn, anh bỗng dưng trở nên ngơ ngác,") và "And now you ask to use my car / Drive it all day and don't fill up the tank." |
Mais ceux qui se sont révoltés partagaient un ensemble commun de griefs et ont des exigences similaires aujourd'hui. Nhưng những thành phần bạo động đều có cùng nỗi bất bình và nhu cầu tương tự nhau ngày nay. |
Je vis ma vie libre de compromis et marche vers l'ombre sans grief ni regret. Tôi sống cuộc đời mình tự do không thỏa hiệp và bước vào bóng tối không oán trách hay hối hận. |
Certains l’accusent de se contredire et d’être “en désaccord avec la science”. Ces griefs seront analysés par la suite. Một số người cho rằng Kinh-thánh tự mâu thuẫn và “phản khoa học”. Những lời buộc tội này sẽ được bàn đến sau. |
Discernez- vous une tendance à se plaindre ou des griefs latents ? Có người nào bộc lộ tinh thần phàn nàn hay hờn giận không? |
Normalement, un appelant restait en détention jusqu’à ce que ses accusateurs se présentent pour exprimer leurs griefs. Il est possible que les Juifs de Jérusalem, conscients de la faiblesse de leurs arguments, ne se soient jamais déplacés. Thông thường, người kháng cáo sẽ bị tạm giam cho đến khi những người kiện ông trình diện để tiếp tục vụ kiện, nhưng có lẽ vì biết mình đuối lý, những người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem đã không bao giờ đến La Mã. |
Mais tu n'as aucun grief envers ma famille et mes disciples. Nhưng gia đình ta và các đệ tử... không dính dáng gì tới chuyện này. |
" Oh, dit I. Et il en est sorti le grief. " Ồ, nói I. Và đến khiếu nại. |
Qui parmi vous a un grief ce soir? Vậy, ai trong số các ngươi phàn nàn tối nay hả? |
Répondre avec douceur, c’est, par exemple, inviter gentiment la personne à exprimer ses griefs et l’écouter patiemment. Tử tế mời người ấy nói và kiên nhẫn lắng nghe khi họ giãi bày là một cách đáp lại êm nhẹ. |
A droite certains le pensent parce qu'ils voient la culture musulmane naturellement violente et certains à gauche imaginent cela car ils voient la violence musulmane, la violence intégriste, seulement comme un produit de griefs légitimes. Một số bên phải nghĩ rằng đó là bởi vì họ thấy văn hóa hồi giáo vốn dĩ chứa bạo lực, và một số ở bên trái tưởng tượng rằng họ thấy người hồi giáo bạo lực Hồi giáo chính thống bạo lực, độc nhất như một sản phẩm của lời than phiền hợp pháp??? |
Benvolio Voir, d'où il vient: de sorte s'il vous plaît vous faites un pas de côté, je vais connaître son grief ou être beaucoup plus nié. BENVOLIO Xem, nơi ông đến xin vui lòng bạn bước sang một bên, tôi sẽ biết khiếu nại của mình hoặc từ chối nhiều. |
Ai- je tendance à exprimer mes griefs à qui veut bien les entendre, dans l’espoir de m’assurer de nombreux soutiens ? Mình có phàn nàn trước đông người để mong nhận được sự ủng hộ không? |
Même si vous n’étiez pas à l’origine d’un de ces griefs, celui-ci peut prendre fin avec vous. Cho dù một trong số các lời than phiền đó không bắt đầu với các anh chị em đi nữa nhưng nó có thể kết thúc với các anh chị em. |
Pour exposer nos griefs, j'appelle la reine Amidala... nouvellement élue... qui parlera en notre nom. Để đám bảo cho lý lẽ của mình, tôi giới thiệu nữ hoàng Amidala... người nắm quyền được bầu cử hiện tại của Naboo... sẽ nói thay chúng tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grief trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grief
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.