gravitate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gravitate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gravitate trong Tiếng Anh.
Từ gravitate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị hút, rơi, bị hút về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gravitate
bị hútverb because unconsciously we gravitate toward things bởi vì 1 cách vô thức, chúng ta bị hút về những thứ |
rơiverb |
bị hút vềverb because unconsciously we gravitate toward things bởi vì 1 cách vô thức, chúng ta bị hút về những thứ |
Xem thêm ví dụ
GW170814 – FactSheet – LIGO GW170814 – Gravitational-waves observed by Virgo & LIGO on YouTube Astronomy portal Physics portal Truy cập 12 tháng 10 năm 2017. (tiếng Anh) GW170814 – FactSheet – LIGO GW170814 – Gravitational-waves observed by Virgo & LIGO trên YouTube |
They determined that the point source was a solitary star being magnified more than 2,000 times by gravitational lensing. Họ xác nhận rằng nguồn sáng điểm này phát ra từ một ngôi sao đơn lẻ mà ánh sáng của nó đã được phóng đại hơn 2.000 lần nhờ hiệu ứng thấu kính hấp dẫn. |
Thus, it would still be the speed of spacetime ripples (gravitational waves and gravitons), but it would not be the speed of photons. Và như thế, nó vẫn là vận tốc của những gợn không thời gian (các sóng hấp dẫn và các hạt graviton), nhưng nó không phải là vận tốc của photon. |
Travel farther still and Earth’s gravitational pull on you will continue to decrease, but never drop to zero. Tiến ra xa hơn, lực hấp dẫn của Trái Đất lên bạn sẽ tiếp tục giảm, nhưng không bao giờ bằng 0. |
He gave lectures to Caltech graduate students that became "The Feynman Lectures on Gravitation." Ông giảng cho sinh viên đã tốt nghiệp của Caltech và chúng trở thành "Bài giảng Feynmann về Hấp dẫn." |
If the fluid is flowing out of a reservoir, the sum of all forms of energy is the same on all streamlines because in a reservoir the energy per unit volume (the sum of pressure and gravitational potential ρ g h) is the same everywhere. Nếu chất lưu chảy ra khỏi một nguồn, tổng mọi dạng năng lượng sẽ là như nhau trên mọi đường dòng bởi vì trong nguồn năng lượng trên một đơn vị thể tích (tổng áp suất và thế năng hấp dẫn ρ g h) là như nhau ở khắp nơi. |
General relativity has emerged as a highly successful model of gravitation and cosmology, which has so far passed many unambiguous observational and experimental tests. Thuyết tương đối rộng đã nổi lên như là một mô hình thành công lớn về lực hút hấp dẫn và vũ trụ học, mà nó đã vượt qua được rất nhiều quan sát và thí nghiệm kiểm chứng một cách mạch lạc. |
The feeling of love from our Heavenly Father is like a gravitational pull from heaven. Cảm nghĩ yêu thương từ Cha Thiên Thượng cũng giống như sức hút của trọng lực từ thiên thượng. |
Its gravitational pull allows the earth to orbit at a distance of 93 million miles [150 million km] without drifting away or being sucked in. Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô. |
Note that d2R/dt2 and F/m are both equal to the gravitational acceleration g (equivalent to the inertial acceleration, so same mathematical form, but also defined as gravitational force per unit mass). Lưu ý rằng d2R/dt2 và F/m cả hai đều bằng gia tốc trọng trường g (tương đương với gia tốc quán tính, do vậy có cùng dạng phương trình toán học, nhưng cũng được định nghĩa bằng lực hấp dẫn trên một đơn vị khối lượng). |
The galaxy cluster IRC 0218 (also known as XMM-LSS J02182−05102) hosts the most distant strong gravitational lensing galaxy currently known at a redshift of z = 1.62. Quần tụ thiên hà IRC 0218 còn được gọi là XMM-LSS J02182-05102) chứa các thiên hà xa nhất thấu kính hấp dẫn mạnh mẽ hiện đang được biết đến ở dịch chuyển đỏ z = 1,62. |
Because a black hole eventually achieves a stable state with only three parameters, there is no way to avoid losing information about the initial conditions: the gravitational and electric fields of a black hole give very little information about what went in. Bởi vì trạng thái ổn định sau khi hình thành lỗ đen chỉ cần miêu tả bởi ba tham số, không có cách nào để tránh khỏi mất thông tin về những điều kiện ban đầu: trường hấp dẫn và điện từ của lỗ đen cho rất ít thông tin về trạng thái trước khi hình thành nó và về những cái rơi vào nó. |
By mid-September 2015 "the world's largest gravitational-wave facility" completed a 5-year US $200-million overhaul at a total cost of $620 million. Đến giữa tháng 9 năm 2015 "cơ sở thám trắc sóng hấp dẫn lớn nhất thế giới" đã hoàn thành đợt nâng cấp trong vòng 5 năm với chi phí 200 triệu US$ trong tổng chi phí của dự án là 620 triệu US$. |
Tyson then describes the nature of black holes, their enormous gravitational forces that can even capture light, and their discovery via X-ray sources such as Cygnus X-1. Tyson sau đó mô tả tính chất của lỗ đen, lực hấp dẫn khổng lồ của họ thậm chí có thể nắm bắt ánh sáng, và khám phá của họ thông qua các nguồn tia X như Cygnus X-1. |
For the last 40 years his research has focused on the dynamics of electrically charged plasma as a source of energy and gravitational fields. 40 năm qua, ông đã tập trung nghiên cứu về động lực plasma điện sạc và xem đó là nguồn phát sinh ra năng lượng và ra trọng trường. |
When conjoined with Christiaan Huygens' newly discovered law of centrifugal force, it enabled Isaac Newton, Edmund Halley, and perhaps Christopher Wren and Robert Hooke to demonstrate independently that the presumed gravitational attraction between the Sun and its planets decreased with the square of the distance between them. Chắp nối với định luật về lực hướng tâm mà Christiaan Huygens mới khám phá, nó cho phép Isaac Newton, Edmund Halley, và có lẽ cả Christopher Wren và Robert Hooke chứng minh độc lập với nhau rằng; lực hút trọng trường được giả thiết giữa Mặt Trời và các hành tinh giảm dần theo bình phương khoảng cách giữa chúng. |
The gravitational pull from Jupiter and the other planets just made it impossible for material to coalesce into a planet. Lực hấp dẫn từ sao Mộc và các hành tinh khác làm điều đó trở thành không thể đối với việc vật chất có thể kết lại thành một hành tinh. |
It adds: “Gravitational force seems to travel across empty space instantly, without any obvious means of doing so. Sách nói tiếp: “Trọng lực dường như vận động trong không gian trong chốc lát mà không cần đến bất cứ phương tiện rõ ràng nào giúp chuyển động như vậy. |
A few years ago, I was pretty excited to discover that there are candidate universes with incredibly simple rules that successfully reproduce special relativity, and even general relativity and gravitation, and at least give hints of quantum mechanics. Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử. |
The gravitational pull of things was a lot stronger near the Big Bang. Lực hấp dẫn của mọi thứ mạnh hơn nhiều tại thời điểm gần Vụ Nổ Lớn. |
There's not enough power to resist the gravitational pull! Không đủ năng lượng để chống lại lực hút này |
The gravitational foot-pound-second English unit of force is the pound-force (lbf), defined as the force exerted by gravity on a pound-mass in the standard gravitational field of 9.80665 m·s−2. Theo hệ đơn vị Anh FPS, thì đơn vị của lực là pound-lực (lbf), được định nghĩa là lực hấp dẫn tác dụng lên một khối lượng một pound trong một trọng trường tiêu chuẩn 9.80665 m·s−2. |
Observation during the 1997 solar eclipse by Wang et al. suggested a possible gravitational shielding effect, which generated debate. Một quan sát công bố trong lần nhật thực 1997 của Wang et al. gợi ra khả năng về hiệu ứng lá chắn hấp dẫn, và dấy lên một cuộc tranh luận về vấn đề này. |
If I look at this result -- the sum of gravitational potential energy and kinetic energy is conserved for gravitational force -- then it is immediately obvious where we put the zero of kinetic energy. Nếu tôi nhìn vào kết quả này -- tổng năng lượng tiềm năng hấp dẫn và động năng được bảo tồn cho lực hấp dẫn -- sau đó nó là rõ ràng ngay lập tức nơi mà chúng tôi đặt chiếc zero năng lượng động học. |
Another unattributed version of the story proposes that researchers were preparing magnetic and gravitational measurements of the seafloor to detect anomalies, supposedly based on Einstein's attempts to understand gravity. Một phiên bản khác không được phân bổ của câu chuyện đề xuất rằng các nhà nghiên cứu đang chuẩn bị các phép đo từ trường và lực hấp dẫn của đáy biển để phát hiện dị thường, được cho là dựa trên nỗ lực tìm hiểu lực hấp dẫn của Einstein. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gravitate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gravitate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.