graveyard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ graveyard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graveyard trong Tiếng Anh.
Từ graveyard trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghĩa địa, nghĩa trang, bãi tha ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ graveyard
nghĩa địanoun (tract of land in which the dead are buried) Maybe it has something to do with the fact that we're laying in a graveyard. Có lẽ nó có liên quan đến việc ta đang nằm trong một nghĩa địa. |
nghĩa trangnoun (tract of land in which the dead are buried) We're off to meet Mercy in the graveyard. Chúng tôi đến để gặp Mercy ở nghĩa trang. |
bãi tha manoun (tract of land in which the dead are buried) There's also mandates for those dead geostationary spacecraft to be moved into a graveyard orbit. Và cũng có cả quy định dành cho những vệ tinh chết ở địa tĩnh phải được chuyển ra bãi tha ma. |
Xem thêm ví dụ
We're off to meet Mercy in the graveyard. Chúng tôi đến để gặp Mercy ở nghĩa trang. |
(2 Kings 23:28-30) Yes, for the “peace” in which he was gathered to his graveyard is in contrast with “the calamity” due to come upon Judah. (2 Các Vua 23:28-30) Có, vì ‘sự bình-an’ mà người đã được thâu vào nơi mồ mả trái ngược lại với “tai-họa” sẽ đến trên Giu-đa. |
You ever heard of an elephant graveyard? Ông có nghe đến nghĩa địa voi chưa? |
And then there's the orbit coined "the graveyard," the ominous junk or disposal orbits, where some satellites are intentionally placed at the end of their life so that they're out of the way of common operational orbits. Và rồi có một quỹ đạo được gọi là "bãi tha ma" với những vỡ vụn và các vệ tinh bị vứt bỏ nơi các vệ tinh được chủ ý đưa tới vào cuối đời của chúng để chúng tránh khỏi con đường của các quỹ đạo khác |
He was buried in the graveyard of St. Mary's Church, Handsworth, in Birmingham – the church was later extended over the site of his grave. Ông được chôn cất trong nghĩa địa của Nhà thờ St. Mary, Handsworth, ở Birmingham - nhà thờ sau đó đã được mở rộng trên phần đất mộ của ông. |
We're right under the Trinity graveyard. Chúng ta hẳn đang ở dưới nghĩa địa Trinity. |
(Ecclesiastes 9:4, 5) A short walk around any ancient graveyard will soon confirm that truth. (Truyền-đạo 9:4, 5) Dạo quanh bất cứ nghĩa trang lâu đời nào cũng đủ để xác nhận sự thật này. |
The exterior scenes were shot in Scotland: the graveyard was built for the film on Isle of Skye; the church is in Lochailort, the harbour in Mallaig, and the beach in Morar. Các cảnh bên ngoài được quay tại Scotland: nghĩa trang được dựng cho phim trên đảo Skye; nhà thờ tại làng Lochailort, cảng ở Mallaig, và bãi biển ở Morar. |
Therefore, in 1999, the club's centenary year, A.C. Milan paid for a new tombstone in the Monumental Graveyard. Vì vậy trong năm 1999, nhân kỷ niệm 100 năm câu lạc bộ ra đời, AC Milan đã đưa ông về an nghỉ với một tấm bia mộ mới tại nghĩa trang nổi tiếng Graveyard Monumental. |
They won’t go near a graveyard, because they think that the dead might harm them. Họ không dám đến gần nghĩa-địa, có lẽ họ nghĩ người chết có thể làm hại được họ. |
But because you, King Josiah, humbled yourself, you will be gathered to your graveyard in peace and will not see the calamity.’ Nhưng vì ngươi, Vua Giô-si-a, đã hạ mình xuống, ngươi sẽ được chôn trong nơi bình an và sẽ không thấy tai vạ’. |
And one documentary writer, who was here and looked at this two months after I was here, described this not as beehives but as a graveyard, with these empty white boxes with no bees left in them. Một nhà viết tư liệu đã ở đây quan sát 2 tháng sau khi tôi ở đây, đã mô tả rằng nơi này chẳng phải tổ ong nữa mà giống như là 1 nghĩa địa, với nhứng hộp trắng rỗng, không có một con ong nào ở lại. |
You know, some people argue that changing educational administration is like moving graveyards. Một số người tranh luận rằng thay đổi quản lý giáo dục như là di dời nghĩa trang. |
Now it's a graveyard. Giờ thì nó như một cái nghĩa địa. |
Professor when I was in the graveyard, there was a moment when Voldemort's wand and mine sort of connected. Thưa giáo sư... có một khoảnh khắc khi đũa phép của Voldemort và của con kết nối với nhau. |
People don't realize that London is a giant graveyard. Người ta không biết rằng London là một nghĩa trang khổng lồ. |
From the Taishō Emperor onward, the Emperors have been buried at the Musashi Imperial Graveyard in Tokyo. Từ Thiên hoàng Taishō trở đi, các Thiên hoàng được chôn cất tại Nghĩa trang Hoàng gia Musashi ở Tokyo. |
You'll find more cheer in a graveyard. Nơi này cũng vui như nghĩa trang vậy. |
And I worked on this Permian extinction, camping by this Boer graveyard for months at a time. Và tôi nghiên cứu vụ tuyệt chủng kỉ Permi này, cắm trại tại nghĩa địa Boer này hàng tháng trời trong 1 lần đi thực địa. |
Well, we did meet in a graveyard. Ừm, chúng ta đã gặp nhau trong nghĩa trang |
We'll try to make this place as quiet as a graveyard, see if they move on. Ta sẽ cố biến nơi này yên như mồ, xem chúng có bỏ đi hay không. |
Now, they are inappropriate postmortem conduct, cadaver theft, and graveyard disturbances. Giờ, đó là hành vi xâm phạm tử thi không thích hợp, trộm tử thi và phá mộ. |
Due to the large numbers of apoptotic lymphocytes, the thymus was originally dismissed as a "lymphocyte graveyard", without functional importance. Do số lượng lớn các apoptosis tế bào lympho, tuyến ức ban đầu được cho rằng nó như một "tế bào lympho nghĩa địa", không quan trọng chức năng. |
These woods would become my graveyard. Khu rừng sẽ là nghĩa trang của tôi. |
Our family is shrinking and our graveyards getting bigger. Còn nghĩa trang ngày một to hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graveyard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới graveyard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.