gratuity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gratuity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gratuity trong Tiếng Anh.
Từ gratuity trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải ngũ, tiền chè lá, tiền thưởng thêm, tiền thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gratuity
giải ngũverb |
tiền chè lánoun |
tiền thưởng thêmnoun |
tiền thưởngnoun |
Xem thêm ví dụ
Some call it gratuities. Người ta gọi đó là xá lợi. |
But if any female could maintain her tolerance without struggle, His Majesty would be elated and bestow upon her certain gratuities and rewards. Nhưng nếu bất kỳ bé gái nào có thể duy trì sự cam chịu và không phản kháng, bệ hạ sẽ phấn chấn và ban cho cô ấy một số tiền boa và phần thưởng. |
There have been performances in public places for gratuities in every major culture in the world, dating back to antiquity. Đã có những buổi biểu diễn ở những nơi công cộng để nhận tiền thưởng trong mọi nền văn hóa lớn trên thế giới, có niên đại từ thời cổ đại. |
And then, Gratuity Tucci... will see Mimom. Và rồi Gratuity Tucci sẽ gặp mẹ tôi. |
that I have neither given... nor will give any person any gratuity, gift, fee, or reward in consideration of support for this office... nor will give any person any gratuity, gift, fee, that I have neither given... hoặc cho bất cứ ai bất cứ khoản thưởng, quà tặng, chi phí nào, hoặc tiền thưởng gì để được nhận việc này... nor will give any person any gratuity, gift, fee, |
They include wages and salaries, remuneration for time not worked, bonuses and gratuities paid by the employer to the employee. Chúng bao gồm tiền lương và tiền lương, thù lao cho thời gian không làm việc, tiền thưởng và tiền thưởng do người sử dụng lao động trả cho nhân viên. |
Gratuity Tucci looks just like tiny Mimom. Gratuity Tucci trông y như mẹ tôi tuy nhỏ hơn nhiều. |
But not before I get my gratuity. Nhưng phải sau khi tao lấy phần của tao |
In many countries the rewards are generally in the form of money but other gratuities such as food, drink or gifts may be given. Ở nhiều quốc gia, phần thưởng thường bằng tiền nhưng các khoản thưởng khác như thực phẩm, thức uống hoặc quà tặng cũng có thể được trao. |
I believe the words were " handsome gratuity. " Tôi tin từ lúc nãy là " phần thưởng đáng kể ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gratuity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gratuity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.