grave trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grave trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grave trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ grave trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trầm, grave. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grave
trầmadjective Agora, quando eu toquei para vocês ouvirem, vocês não ouviram um grave poderoso. Bây giờ, khi tôi bật nó lên, bạn sẽ không nghe được âm trầm. |
graveadjective |
Xem thêm ví dụ
Isso nos servirá de consolo caso estejamos arrependidos, mas ainda muito angustiados por causa de nossos erros graves. Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm. |
O escritório das Testemunhas de Jeová na Libéria — país devastado por uma guerra civil — relata que a maioria das Testemunhas se confronta com desemprego e graves problemas financeiros. Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác. |
Embora seu quadro fosse grave e alguns médicos achassem que uma transfusão de sangue era necessária para salvar sua vida, a equipe médica estava preparada para respeitar sua vontade. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
Se passar num hospital, um dos médicos talvez lhe diga que há algumas clínicas no campo onde se cuidam de casos simples; as emergências e os casos graves são encaminhados ao hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Em contato com a pele o ácido sulfúrico pode causar graves queimaduras químicas e até queimaduras de segundo grau; é muito perigoso mesmo em concentrações moderadas. Khi tiếp xúc, axit sulfuric có thể gây bỏng hóa chất nghiêm trọng và thậm chí bỏng nhiệt thứ cấp; nó rất nguy hiểm ngay cả ở nồng độ vừa phải. |
Mercutio Não, ́tis não tão profunda como um poço, nem tão largo como uma porta da igreja; mas ́tis o suficiente,'sarja servir: pedem- me para amanhã, e você deve me achar um homem grave. MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng. |
Ter atravessado a fronteira sem consentimento foi uma violação grave. Sư huynh cô tự tiện rời nước là phạm luật nghiêm trọng |
Para começar, o cara não fez nada muito grave. Có điều anh ta cũng chẳng làm gì sai. |
(João 3:36; Hebreus 5:9) Se por causa de fraqueza cometem um pecado grave, eles têm um ajudador, ou consolador, na pessoa do ressuscitado Senhor Jesus Cristo. (Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2). |
“O suicídio resulta da reação da pessoa a um problema avassalador, como o isolamento social, a morte de um ente querido (em especial o cônjuge), um lar desfeito na infância, doença grave, envelhecimento, desemprego, dificuldades financeiras e abuso de drogas.” — The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
Juiz Graves, sou o dr. Henry Morgan do IML. Thẩm phán Graves, tôi là bác sĩ Henry Morgan, thuộc Văn phòng giám định Y khoa. |
Contudo, cometemos um grave erro se notarmos apenas a natureza humana uns dos outros, deixando de ver a mão de Deus trabalhando por intermédio daqueles que Ele chamou. Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi. |
No entanto, acima de um determinado nível (referido como o limiar), consoante o tempo de exposição, a exposição à RF e o aumento da temperatura que a acompanha, pode ter efeitos graves para a saúde, como insolação e danos nos tecidos (queimaduras). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
(Lucas 22:49) Sem esperar a resposta, Pedro decepou com uma espada a orelha de um homem (embora talvez quisesse infligir um ferimento mais grave). (Lu-ca 22:49) Không đợi trả lời, Phi-e-rơ dùng gươm chém đứt tai một người (có thể ông đã định gây thương tích nặng hơn). |
Enquanto estava lá, Coriânton cometeu um pecado sexual grave. Trong khi ở đó, Cô Ri An Tôn đã phạm tội tình dục nghiêm trọng. |
Algumas decisões talvez pareçam triviais, mas podem ter graves conseqüências. Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. |
Isso não causaria doenças graves. Nó sẽ không gây ra bệnh nghiêm trọng. |
Acrescentou: “Mesmo já agora, uma pessoa em cinco vive em absoluta pobreza sem ter o necessário para comer, e uma em dez sofre grave desnutrição.” Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”. |
Uma moça compreende que a Expiação pode ajudá-la a superar seus pecados, mas foi-lhe diagnosticada uma doença grave, e ela não acha que a Expiação possa ajudar nesse caso. Một thiếu nữ hiểu rằng Sự Chuộc Tội có thể giúp mình khắc phục tội lỗi, nhưng cô ta đã được chẩn đoán là mắc một căn bệnh hiểm nghèo và không nghĩ rằng Sự Chuộc Tội có thể giúp đỡ được. |
Somar outro pecado grave a um pecado sério já cometido apenas aumenta a dor. Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền. |
Alguns que me ouvem hoje precisam de “uma grande mudança em seu coração”17 para confrontar pecados graves. Một vài người lắng nghe ngày hôm nay có thể cần có “một sự thay đổi lớn lao trong lòng”17 để đối phó với những tội lỗi nghiêm trọng. |
Durante a infância, pode ocorrer atraso no crescimento e/ou na puberdade, mesmo perante a inexistência de sintomas intestinais óbvios ou desnutrição grave. Trở ngại trưởng thành và / hoặc trì hoãn dậy thì trong thời thơ ấu sau này có thể xảy ra ngay cả khi không có triệu chứng ruột rõ ràng hoặc nặng suy dinh dưỡng. |
Estás prestes a fazer uma acusação bastante grave. Cậu chuẩn bị đưa ra lời buộc tội rất nghiêm trọng đấy. |
Um descrente que não foi receptivo a uma conversa bíblica talvez aceite ouvir consolo da Bíblia quando está no hospital ou com alguma doença grave. Người chưa tin đạo dù chưa chấp nhận thảo luận về Kinh Thánh nhưng khi phải nằm viện hoặc bị bệnh nặng thì có thể lắng nghe lời khích lệ dựa trên Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grave trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới grave
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.