triste trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ triste trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triste trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ triste trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buồn, chán, chán nản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ triste
buồnadjective Eu prefiro ser louco a ser triste. Tôi thà điên còn hơn buồn. |
chánadjective verb Você tem direito a ter raiva dele, a ficar triste. Cháu biết mình có quyền bực bội hay buồn chán chứ? |
chán nảnadjective Stacy: Eu me sinto simplesmente triste e deprimida agora. Stacy: Tôi thấy buồn và chán nản lắm. |
Xem thêm ví dụ
Disse-lhe que sempre que estava triste, a minha avó me dava murros de <i>karaté</i>. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
Muito triste. Rất buồn. |
A vida de Smeagol é uma história triste. Đời Sméagol là câu chuyện buồn. |
E a razão pela qual me sinto tão honrado por aqui estar, a falar hoje, na Índia, é porque a Índia distingue-se tristemente por ser a capital dos traumatismos cranianos, em todo o mundo. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
E o que mais me chocou, o que me partiu o coração, foi caminhar pela rua principal de Sarajevo, onde a minha amiga Aida avistou o tanque a aproximar- se há 20 anos atrás, e, nessa rua, ver mais de 12 000 cadeiras vermelhas vazias e cada uma delas simbolizava uma das pessoas que tinha morrido durante o cerco, apenas em Sarajevo, não em toda a Bósnia, e elas estendiam- se desde uma ponta da cidade cobrindo- a em grande parte e o mais triste para mim foi ver as cadeiras minúsculas que simbolizavam as crianças. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Estou só ouvindo uma estória triste sobre um amigo comum... que não tenho visto há muito tempo. Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi. |
Por causa disso, não tinha amigas e ficava triste, mas tinha consciência de que havia feito o que era certo. Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng. |
Você deve ser muito triste porque sua irmã está machucado. Chị mình ốm rồi. |
Estavam tristes e solitários, mas surpreendentemente se sentiam consolados e em paz. Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an. |
E um pouco mais tarde acrescentaste: Quando a gente está triste demais, gosta do pôr-do-sol "Và ít lâu sau, chú nói thêm: ""Bác biết đó... lúc người ta buồn quá đỗi, người ta yêu dấu cảnh mặt trời lặn xiết bao...""" |
há13 anos que não te vejo, e estás triste. 13 năm tao không gặp ông, và ông tàn nhẫn thật đấy. |
Vô, parece triste. Ông trông có vẻ buồn. |
Além disso, é triste dizer, até usamos nosso trabalho como uma medalha de honra, como se o fato de estarmos atarefados, por si só, fosse uma realização ou um sinal de uma vida superior. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
É óbvio que ficamos um pouco tristes quando sofremos revezes, mas a inveja nos faz sofrer por tudo de bom que acontece com todo mundo que conhecemos! Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết! |
Mas não me sinto triste por ter de almoçar, não me sinto triste por causa do meu atendedor de chamadas, e não me sinto triste por tomar um duche. Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm. |
E então nos próximos dois a cinco anos, este teste poderá potencialmente aumentar a taxa de sobrevivência ao cancro do pâncreas de uns tristes 5, 5% para perto de 100%, e fará o mesmo para o cancro do ovário e do pulmão. Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi. |
4 Que triste safra a falta de autodomínio tem colhido! 4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao! |
É triste porque aquelas pessoas que eu descrevi, estavam muito desinteressadas do processo de aprendizagem, queriam ser professores eficientes, mas não tinham modelos. Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu. |
Apesar de triste e decepcionado, eu mantivera uma atitude profissional. Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. |
Somos considerados como enganadores, embora sejamos verdadeiros; 9 como desconhecidos, embora reconhecidos; como prestes a morrer,* mas, vejam, estamos vivos;+ como castigados,* embora não entregues à morte;+ 10 como tristes, mas sempre alegres; como pobres, mas enriquecendo a muitos; como não tendo nada, e ainda assim possuindo tudo. Chúng tôi bị xem như kẻ lừa gạt nhưng là người thật thà, 9 bị xem là vô danh tiểu tốt nhưng lại được ghi nhận, bị xem như gần chết* nhưng này, chúng tôi vẫn sống,+ bị trừng phạt* nhưng không bị giết chết,+ 10 bị xem là buồn rầu nhưng luôn vui mừng, bị xem là nghèo nhưng làm cho nhiều người trở nên giàu, bị xem là không có gì nhưng có đủ mọi thứ. |
Estava à espera de uma resposta como: "Ficava triste, ficava furioso, irritado", algo do género. Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự. |
4 Mas eis, aLamã e Lemuel, que eu temo excessivamente por vós; pois eis que em meu sonho julguei ver um deserto escuro e triste. 4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều. |
Isso a deixou muito triste. Điều đó làm tôi rất buồn, cô thấy không? |
91 13 O que posso fazer para não ficar tão triste? 91 13 Làm sao để thôi u sầu? |
É um triste espetáculo, Ethan. Porque não admites? Nó là một vở bi kịch, Ethan à, sao hai ta không dám thừa nhận chứ? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triste trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới triste
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.