ferida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ferida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferida trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ferida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vết thương, Vết thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ferida

vết thương

noun

As feridas são exatamente iguais às feridas da vítima desta manhã.
Vết thương của ông Winkle đây giống y như vết thương trên nạn nhân sáng nay.

Vết thương

As feridas são exatamente iguais às feridas da vítima desta manhã.
Vết thương của ông Winkle đây giống y như vết thương trên nạn nhân sáng nay.

Xem thêm ví dụ

Seja com extraordinário vigor ou fluindo gentilmente, esse glorioso poder espiritual vai irradiar amor e consolo que curam a alma arrependida e ferida, dissipar a escuridão com a luz da verdade e lançar fora o desânimo por meio da esperança em Cristo.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Menos nos dias em que fechas feridas de balas.
Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn.
O que acontecerá é que alguém acabará ferido.
Chuyện duy nhất sẽ xảy ra là sẽ có ai đó bị thương nặng.
Curem velhas feridas.
Gạt bỏ những bất đồng
Aparentemente, um dos dragões de Daenerys foi ferido por lanças nas arenas de luta de Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
Ele está ferido.
Nó bị thương rồi.
* Os sofrimentos do Messias culminaram em ser ele traspassado, esmigalhado e ferido — palavras fortes que denotam uma morte violenta e dolorosa.
* Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn.
É difícil não haver sangue ao sequestrar alguém ferido, não concorda?
Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không?
Junto com os irmãos das Comissões de Ligação com Hospitais, eles prestam socorro aos irmãos feridos.
Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương.
Ou acreditam nas pessoas que vos dizem que a ajuda não vai funcionar, pelo contrário, pode abrir feridas, exacerbar a corrupção, aumentar a dependência, etc.?
Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...?
A ferida infectou.
Nó đã bị nhiễm trùng.
E não são apenas os soldados que estão sendo feridos.
Lính tráng không phải là những người duy nhất bị tổn thương.
Ouça, você está ferido.
Nghe này, anh đang bị thương.
Condenar o outro faz com que as feridas permaneçam abertas.
Lời trách mắng càng đào sâu vào vết thương.
Injetaram-no no Coulson literalmente minutos depois. As feridas mostraram sinais de regeneração celular.
Đặc vụ Coulson được tiêm nó, và chỉ vài phút sau, vết thương đã có dấu hiệu hồi phục tế bào.
Embora você não tenha visto as feridas no corpo do Salvador como o povo do Livro de Mórmon, você pode se lembrar de Seu sacrifício expiatório ao partilhar do sacramento.
Mặc dù các em không nhìn thấy những vết thương trên thân thể của Đấng Cứu Rỗi, như những người dân trong Sách Mặc Môn đã thấy, nhưng các em có thể tưởng nhớ tới sự hy sinh chuộc tội của Ngài khi các em dự phần Tiệc Thánh.
Ele ficou admirado com aquilo e pensou em como mais de um mês atrás, ele tinha cortado a sua dedo levemente com uma faca e como esta ferida tinha ferido o suficiente até mesmo no dia anterior ontem.
Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua.
10 Mesmo que vocês destruíssem todo o exército dos caldeus que lutam contra vocês e só restassem entre eles os homens feridos, ainda assim eles se levantariam das suas tendas e queimariam esta cidade com fogo.”’”
10 Dù các ngươi có đánh bại cả quân Canh-đê đang tấn công các ngươi và chúng chỉ còn những thương binh đi nữa, chúng cũng sẽ vùng lên từ trại mình và đốt thành này”’”.
Outros cinco feridos sobreviveram.
Thêm 5 người khác bị thương.
18 Pois ele causa dor, mas trata a ferida;
18 Ngài làm cho đau nhưng lại băng bó,
O Ward atraiu-me porque estava ferido.
Ward muốn mọi người chú ý tới bởi vì anh ta bị tổn thương.
O historiador Richard Rhodes definiu o número de mortes em mais de 100 mil, 1 milhão de feridos e outro milhão de desabrigados.
Tuy nhiên nhà sử học Richard Rhodes cho rằng số người tử vong vượt quá con số 100.000, và số người bị thương trong khoảng một triệu cùng với số nhà bị phá hủy cũng là một triệu.
Ferido em acção, bronzeado...
Bị thương khi hành động, rám nắng
Estou ferido, Nico.
Ta bị tổn thương rồi, Nico.
Como está a sua ferida?
Vết thương của anh sao rồi?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.