gratis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gratis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gratis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gratis trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là miễn phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gratis

miễn phí

adjective

Y por último, gratis. Gratis es realmente interesante.
Và cuối cùng, miễn phí. Miễn phí thì thực sự, thực sự rất thú vị.

Xem thêm ví dụ

¿Cuántos quieren un teléfono Stacks gratis?
Bao nhiêu người trong các bạn muốn có điện thoại Stacks free nào?
Quizás algunos cristianos opinen que pueden aceptar el premio de un sorteo que no implique el juego de azar, tal como aceptarían artículos gratis u otros regalos que un negocio o una tienda dé como parte de su programa publicitario.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
No digas que las cosas por frio se hacen gratis!
Đừng quên tôi làm việc này miễn phí đấy nhé.
En el último año y medio hemos trabajado en un nuevo sitio web llamado Duolingo en el que la gente puede aprender un nuevo idioma, 100% gratis, y al mismo tiempo, mientras aprenden, traducen la Web.
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web.
Esa es gratis.
Nhát đá đó xin tặng.
Bueno, la siguiente pregunta que la gente siempre me hace es: «¿Consigues cosas gratis
Câu hỏi kế tiếp mà tôi được nhiều người hỏi là: "Bạn được cho miễn phí cái gì không?"
Ya que todo es gratis... ¡ vayamos!
Dù sao cũng là miễn phí... vậy đi thôi!
Le voy a enviar a todos los presentes una copia gratis de este libro.
Tôi sẽ gửi cho mỗi người ở đây 1 bản copy miễn phí của cuốn sách.
Aceptamos el desafío de crear una clase virtual de calidad igual o mejor a las clases de Stanford, pero sería para todo el mundo y gratis.
Chúng tôi đã thử thách bản thân để mở một lớp học trực tuyến mà tương đương hoặc tốt hơn về chất lượng so với lớp ở Standford của chúng tôi, nhưng là đem nó đến cho mọi người trên thế giới hoàn toàn miễn phí.
Debes hacerlo si me haces sentir mal por recibir un masaje gratis.
Cậu phải nói vì cậu đã làm tớ cảm thấy tội lỗi khi nhận 1 buổi masage miễn phí.
Es un consejo gratis.
Mẹo vặt miễn phí đó, yo.
Por favor, beban, es gratis.
Cứ uống thoải mái, miễn phí hết.
"¿Las bebidas son gratis?" "Solo para las señoras."
"Đồ uống có miễn phí không?" "Khuyến mãi này chỉ áp dụng cho phụ nữ, thưa quý khách."
Y las personas que obtuvieron uno gratis estuvieron, realmente, más inclinados a comprar el segundo que las personas que no obtuvieron uno gratis.
Và những người đã được nhận miễn phí chiếc màn đầu tiên có vẻ thường sẽ mua chiếc màn thứ 2 hơn là những ng ko nhận được chiếc đầu miễn phí.
No hay nada gratis en este mundo.
Không có gì miễn phí trên thế giới này Jake à.
Te comiste ese trozo extra y ahora quieres uno gratis.
Ông đã ăn miếng đó và giờ ông muốn lấy thêmmột miếng miễn phí.
Van a la iglesia, con lo que quiero decir que hacen muchas cosas gratis los unos por los otros.
Họ đi nhà thờ, ý tôi là: họ tình nguyện làm không công rất nhiều việc cho nhau.
" ¿En serio? " es gratis.
" Đùa hả? " Hàng miễn phí đấy.
¿Es justo que te pongas una capa y obtengas cosas gratis?
Có công bằng không khi cháu đã đặt lên áo choàng một món quà?
Es porque es simple y gratis.
Họ làm điều đó bởi nó đơn giản và miễn phí.
Era más bien sobre aprender a montar a caballo, disparar con arco y flecha, música en vivo por la noche, comida y alcohol gratis, también práctica de tiro al blanco con balas de aire utilizando las caras de políticos convencionales como blanco.
Chủ yếu là học cưỡi ngựa, dùng cung bắn tên, nghe nhạc giữa đêm khuya, thoải mái ăn uống rượu chè, và còn tập bắn súng hơi sử dụng khuôn mặt của một vài chính trị gia làm mục tiêu.
Damas y caballeros, hasta el día en que podamos deshacernos de las armas, espero que estemos de acuerdo en que la paz y la estabilidad no son gratis.
Thưa quí vị, cho tới ngày đó, ngày mà chúng ta có thể không cần đụng vào súng ống nữa, tôi hy vọng chúng ta có thể cùng đồng ý rằng hòa bình và ổn định không tự nhiên mà đến.
La que consigue cosas gratis, soy yo.
Nếu ai đó được đồ miễn phí, đó là tớ.
Por el consejo gratis que ahora te daré.
Vì lời khuyên miễn phí tôi sắp nói.
Vaya a una de nuestras reuniones. Son gratis y abiertas al público.
Tham dự các buổi nhóm họp (vào cửa tự do và miễn phí).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gratis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.