gravedad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gravedad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gravedad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gravedad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trọng lực, 重力, Tương tác hấp dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gravedad

trọng lực

noun

Se agrega peso a las botas para compensar la gravedad.
Những đôi giày này có trọng lượng bù vào chênh lệch trọng lực.

重力

noun

Tương tác hấp dẫn

noun (aceleración que experimenta un cuerpo físico en las cercanías de un objeto astronómico)

Xem thêm ví dụ

Las leyes físicas restringen la libertad de todo el mundo, como es el caso de la ley de la gravedad, que no puede pasarse por alto con impunidad.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
En cada nivel de gravedad, los problemas se clasifican según el número de artículos afectados.
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
O quizás un hijo o uno de los cónyuges enferme de gravedad.
Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng.
¿Qué pasa si la gravedad fuera tan fuerte como las otras fuerzas si Uds. pudieran verla en esta dimensión extraespacial, y lo que Uds. y yo experimentamos es una pequeña porción de la gravedad que la hace parecer muy débil?
Làm sao nếu trọng lực cũng mạnh như các loại lực khác, nếu bạn có thể thấy nó trong một chiều không gian khác, và những gì bạn và tôi thấy- một phần nhỏ của trọng lực làm nó trông có vẻ rất yếu?
Sería muy irrazonable que tanto hombres como mujeres decidieran actuar de manera contraria a la ley de la gravedad porque no les gustara.
Thật phi lý làm sao nếu người ta quyết định không thích luật về trọng lực và hành động ngược lại!
Debo decirte la gravedad de la situación.
Tôi phải nói cho anh biết tình hình nghiêm trọng đến thế nào.
El sentimiento de amor de nuestro Padre Celestial es como una fuerza de gravedad del cielo.
Cảm nghĩ yêu thương từ Cha Thiên Thượng cũng giống như sức hút của trọng lực từ thiên thượng.
No sabemos, si cambia sustancialmente la gravedad, si lo mismo sucederá para crear su cuerpo.
Ta không thể biết nếu thay đổi đáng kể trọng trường, điều tương tự để tạo ra cơ thể có xảy ra không.
Parecía el mejor camino para unificar la gravedad con las otras fuerzas.
Hình như đây là con đường tốt nhất để thống nhất hấp dẫn với các tương tác khác.
El libro prosigue: “Parece que la fuerza de la gravedad se desplaza instantáneamente por el espacio vacío, sin ningún medio obvio para ello.
Sách nói tiếp: “Trọng lực dường như vận động trong không gian trong chốc lát mà không cần đến bất cứ phương tiện rõ ràng nào giúp chuyển động như vậy.
La fuerza de la gravedad era mucho más fuerte cerca al Big Bang.
Lực hấp dẫn của mọi thứ mạnh hơn nhiều tại thời điểm gần Vụ Nổ Lớn.
Tienes que pelear contra la gravedad antes de que estés listo, para intentar hacer algo así.
Hãy chọn cách đấu tranh với trọng lực trước khi cậu sẵn sàng, thường là sẽ bị đánh trước.
Si el objeto está directamente entre la Tierra y el Sol, entonces el efecto de la gravedad de la Tierra es el de debilitar la fuerza que tira del objeto hacia el Sol y, por lo tanto, aumenta el período orbital del objeto.
Nếu vật thể nằm chính giữa Trái Đất và Mặt trời, thì hiệu ứng do lực hấp dẫn của Trái Đất sẽ làm yếu lực kéo vật thể đó bay quanh Mặt trời, và vì thế làm tăng khoảng thời gian quỹ đạo của nó.
Pensemos tan solo en lo que sucedería si decidiéramos pasar por alto la ley de la gravedad y saltáramos desde una torre (Gálatas 6:7).
Thử nghĩ, điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta lờ đi luật trọng lực và nhảy ra khỏi một tòa nhà cao tầng?—Ga-la-ti 6:7.
Por otro lado, Sinope no podría ser una parte de los restos de la misma colisión y habría sido capturado en un lugar independiente, alterando con su gravedad a las demás órbitas de sus compañeras.
Đồng thời, Sinope có lẽ không phải là một phần của những gì còn sót lại của cùng một vụ va chạm và thay vào đó bị bắt giữ độc lập.
Si consideramos que el contenido infringe nuestras políticas, tomaremos una o varias de las siguientes medidas, dependiendo de la gravedad de la infracción:
Nếu thấy rằng nội dung vi phạm chính sách của mình, chúng tôi sẽ thực hiện một hoặc nhiều hành động sau đây dựa trên mức độ nghiêm trọng của hành vi vi phạm:
¡ Nos atrapó la gravedad de la Tierra!
Trung tá, phi thuyền của ta kẹt vào lực hút trái đất rồi
No hay suficiente materia visible en las galaxias para generar suficiente gravedad para unirlas.
Đơn giản là không có đủ thứ nhìn thấy trong thiên hà để cung cấp đủ trọng lực giữ chúng lại với nhau.
La gravedad de esta recesión causará más dolor antes de que termine.
Sự căng thẳng của suy thoái có thể gây ra nhiều tác hại trước khi nó kết thúc.
2 La reacción de algunos es justificarse, restar importancia a la gravedad de sus actos o echar la culpa a otros.
2 Một số người phản ứng bằng cách cố tìm cách tự bào chữa, làm giảm bớt sự nghiêm trọng của tình thế, hoặc đổ lỗi cho người khác.
Entendí " gravedad " y " navegar ".
Tôi nghe được " trọng lực " với " lướt đi. "
De la misma manera, nuestras vidas están dominadas por la gravedad pero somos casi inconscientes a la fuerza de tensión superficial.
Tương tự, đời sống của chúng ta bị chi phối bởi lực hút và hầu như không chịu tác động của lực căng bề mặt.
La fuerza g para un objeto es de 0 g en cualquier ambiente sin gravedad, como el que se experimenta en el interior de una nave o habitáculo en caída libre o en un satélite orbitando la Tierra, y de 1 g a cualquier objeto estacionario en la superficie de la Tierra al nivel del mar.
Lực G của một vật là 0 g trong một môi trường không trọng lực chẳng hạn như một vệ tinh bay xung quanh Trái đất và là 1 g của một vật đang nằm cân bằng trên mặt đất.
5 Estas palabras deberían ayudar a los contemporáneos de Isaías a comprender la gravedad de su situación.
5 Những lời này lẽ ra phải giúp những người đương thời với Ê-sai nhận thức được tình trạng nghiêm trọng của họ.
La equivalencia entre la inercia y la gravedad no puede explicar los efectos de marea - no explican las variaciones en los campos gravitatorios.
Sự tương đương giữa quán tính và hấp dẫn không thể giải thích hiệu ứng thủy triều; - nó không thể giải thích những sự biến đổi trong trường hấp dẫn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gravedad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.