grande personne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grande personne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grande personne trong Tiếng pháp.

Từ grande personne trong Tiếng pháp có các nghĩa là người lớn, Người lớn, trưởng thành, người trưởng thành, người đã trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grande personne

người lớn

(adult)

Người lớn

(adult)

trưởng thành

(adult)

người trưởng thành

(adult)

người đã trưởng thành

(adult)

Xem thêm ví dụ

Les grandes personnes sont comme ça.
Những người lớn, họ là như vậy đó.
Ils sont tout heureux de pouvoir chanter avec les grandes personnes.
Chúng vui sướng được hát cùng với người lớn.
Il pensait qu’il avait vraiment réussi et qu’il était une grande personne.
Cháu nghĩ rằng mình đã thực sự thành đạt và trưởng thành.
Et la grande personne était bien contente de connaître un homme aussi raisonnable.
người lớn đã rất hài lòng được quen biết một con người sao mà lịch thiệp thấu lẽ thị phi đến thế.
Les grandes personnes, bien sûr, ne vous croiront pas.
Những người lớn, cố nhiên, sẽ không tin lời anh.
J'ai une autre excuse: cette grande personne peut tout comprendre, même les livres pour enfants.
Tôi còn một lẽ nữa: người lớn nọ có thể hiểu hết mọi sự ngay cả những cuốn sách viết cho bé con, người ấy cũng hiểu nốt.
Ni les enfants, ni les grandes personnes.
Trẻ con cũng không và người lớn cũng không.
S’ils ne sont pas avec toi, fais- le avec d’autres grandes personnes et aussi des enfants.
Nếu không có cha mẹ, hãy đọc với người lớn và với các em khác.
Jésus aimait les grandes personnes, mais il aimait aussi les enfants.
Chúa Giê-su yêu thương người lớn, nhưng cũng yêu thương trẻ em nữa.
J’ai une troisième excuse : cette grande personne habite la France où elle a faim et froid.
Tôi còn một lẽ thứ ba để được tha thứ: người lớn nọ hiện sống ở nước Pháp, và đang chịu đói và rét.
Les grandes personnes ne doivent pas être plus sages que le chef.
Những người lớn biết nhiều hơn tù trưởng này là không tốt.
J'ai alors dessiné l'intérieur du serpent boa, afin que les grandes personnes puissent comprendre.
Tôi bèn vẽ phía trong của cái bụng con trăn, cốt là để cho người lớn dễ lĩnh hội.
– Tu parles comme les grandes personnes!
"""Bác nói chuyện nghe như những người lớn!"""
Et aucune grande personne ne comprendra jamais que ça a tellement d'importance!
Và không một người lớn nào sẽ hiểu rằng sự ấy có hệ trọng chi nhiều như thế!
Quand un journaliste sent quelque chose de grand, personne ne peut l'arrêter.
Khi cô nhà báo trông thấy cá lớn, không ai có thể chặn cô ta lại.
Les grandes personnes sont bien étranges, se dit le petit prince, en lui même, durant son voyage.
"""Những người lớn quả thật là kỳ dị"", hoàng tử bé tự nhủ trong lòng, suốt trên lộ trình dằng dặc."
Je suis peut-être un peu comme les grandes personnes.
Có lẽ tôi cũng là có phần nào giống như những người lớn.
Les enfants doivent être très indulgents envers les grandes personnes.
Con trẻ phải nên rất mực độ lượng với những người lớn.
J’ai beaucoup vécu chez les grandes personnes.
Tôi đã từng sống nhiều ngày nơi nhà những người tai to mặt lớn.
Mais il y a des grandes personnes qui ne croient pas en Jéhovah.
Nhưng một số người lớn không tin Đức Giê-hô-va.
Et aucune grande personne ne comprendra jamais que ça a tellement d’importance!
Và không một người lớn nào sẽ hiểu rằng sự ấy có hệ trọng chi nhiều như thế!
J’ai alors dessiné l’intérieur du serpent boa, afin que les grandes personnes puissent comprendre.
Tôi bèn vẽ phía trong của cái bụng con trăn, cốt là để cho người lớn dễ lĩnh hội.
Ça ne veut pas dire qu’un enfant peut faire le travail d’une grande personne.
Điều đó không có nghĩa là một em bé có thể làm công việc của người lớn, nhưng tất cả chúng ta đều có thể làm một công việc nào đó.
Je voulais te faire croire que tu étais une grande personne.
Tôi muốn cho anh thấy anh đã trưởng thành một chút rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grande personne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.