grand écart trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grand écart trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grand écart trong Tiếng pháp.
Từ grand écart trong Tiếng pháp có các nghĩa là dây, giạng háng sát đất, chia nhỏ, xẻ, phay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grand écart
dây
|
giạng háng sát đất
|
chia nhỏ(split) |
xẻ(split) |
phay(split) |
Xem thêm ví dụ
(Bips) En réécoutez, il semble ne pas y avoir un grand écart, non ? (Beeps) Khi bạn nghĩ về chúng như thế, đó không phải là một khác biệt lớn, phải không? |
Comme vous pouvez le voir, un grand écart se creuse entre l'aide actuelle et l'objectif. Như quý vị có thể thấy, một cách biệt lớn giữa nguồn viện trợ thực sự và mục tiêu đã đề ra. |
La victoire 10-1 contre Rotherham Town en 1896 est le match avec le plus grand écart que Liverpool ait gagné en championnat. Trận thắng 10-1 trước Rotherham Town vào năm 1896 là trận thắng đậm nhất của họ tại giải vô địch quốc gia. |
En raison de la mauvaise qualité des fossiles de Dromornis australis retrouvés et du grand écart de temps qui a séparé les deux espèces de Dromornis connues, il est possible que D. stirtoni soit classé dans le genre Bullockornis. Dựa vào ghi chép hóa thạch đơn sơ về "D. australis" (loài điển hình của chi) và khoảng cách lớn giữa loài "Dromornis", "D. strirtoni" có thể cuối cùng đã giao lại cho loài có chi Bullockornis. |
Mon grand sens logique me permet d'écarter le superflu et de voir ce qui échappe aux autres. Thực ra, mình chỉ suy luận từ những chi tiết trong quá khứ và quan sát kỹ những thứ mà người khác thường bỏ qua... |
Dans les pays en développement, cet écart est encore plus grand. Tại các quốc gia đang phát triển trên thế giới, khoảng cách này thậm chí còn lớn hơn. |
Se tenant à l’écart de Jérusalem, il organise alors une grande campagne de témoignage en Judée. Ngài chọn 70 môn đồ, và sau khi chỉ bảo họ, ngài phái họ đi từng đôi rao giảng trong khu vực. |
Leurs enfants ont subi cette mise à l’écart de la part de leurs grands-parents, de leurs cousins et de proches voisins. Con cái của họ đã bị ông bà, anh chị em họ hàng, những người láng giềng gần gũi lảng tránh. |
Tu pensais pouvoir apprendre à faire le grand écart en une nuit? Ngươi tưởng có thể học được tư thế xoạc chân chỉ trong một đêm sao? |
Le grand écart historique entre l'occident et le reste du monde est en train de se réduire. Đó là một khổng lớn về lịch sử giửa Phương Tây và phần còn lại đang xích gần hơn |
Et il y a un grand écart entre la tâche et le système moteur. Và có một khoảng cách lớn giữa nhiệm vụ và hệ vận động. |
En 1486, lors de l’inauguration d’un grand temple pyramidal, des milliers de victimes “attendaient, en rangs, d’être placées, les membres écartés, sur la pierre du sacrifice. Vào năm 1486 nhân dịp khánh thành một đền thờ lớn hình chóp, hàng ngàn nạn nhân “bị xếp thành hàng dài để chờ bị phanh thây trên bục đá tế lễ. |
En fait, quiconque dit le contraire, eh bien, il faut l'écarter, parce que tandis qu'on progresse, on voit que les plus grandes découvertes que nous connaîtrons jamais sont encore devant nous. Thực tế, bất kì ai nói chúng ta không nên, quý vị biết đấy, cứ gạt họ sang một bên, bởi, khi ta bước tiếp, thực tế là, những khám phá vĩ đại nhất ta từng biết đến đang ở ngay trước chúng ta. |
Plus de clivage entre ceux qui possèdent sans travailler dans l'entreprise et ceux qui travaillent mais ne possèdent pas la compagnie ; plus de lutte acharnée entre capital et travail ; plus de grand écart entre l'investissement et l'épargne ; en de fait, plus de montagnes jumelles immenses. Sẽ không còn sự tách biệt giữa những người sở hữu nhưng không làm việc trong công ty và những người làm việc nhưng không sở hữu công ty; sẽ không còn chiến tranh giữa tư bản và người lao động; không còn khoảng cách lớn giữa đầu tư và tiết kiệm; thật sự, không còn song đỉnh cao chót vót nữa. |
5 Un jour qu’il enseignait une grande foule, Jésus, selon son habitude, s’est servi d’exemples pour mettre ses auditeurs à l’épreuve et écarter ceux qui ne manifestaient qu’un intérêt superficiel pour le Royaume. 5 Vào một dịp nọ khi dạy đám đông, Giê-su theo thói quen dùng một loạt ví dụ để thử họ và loại ra những ai chỉ có sự chú ý hời hợt đến Nước Trời. |
Une bactérie a compris comment rester à l'écart de la pénicilline, et elle a créé ses informations d'ADN avec d'autres bactéries, et nous avons maintenant un grand nombre de bactéries résistantes à la pénicilline, parce que les bactéries communiquent. Một số loại vi khuẩn tìm ra cách kháng thuốc penicillin, và nó lan tỏa ra xung quanh trao đổi thông tin ADN của chúng với các vi khuẩn khác, và ngày nay chúng ta có rất nhiều loại vi khuẩn có khả năng kháng lại penicillin, bởi vì vi khuẩn truyền đạt thông tin ADN. |
J'aurais cru que l'écart serait plus grand. Tôi đã mong có 1 sự chia rẽ lớn hơn. |
En conséquence, un cerveau de primate aura toujours plus de neurones que le cerveau d'un rongeur de même taille, et plus le cerveau sera grand, plus cette écart sera important. Kết quả là bộ não của loài linh trưởng sẽ luôn có nhiều nơ ron hơn bộ não của loài gặm nhấm có cùng một kích thước và bộ não càng lớn, thì sự khác nhau càng nhiều. |
Vous devez rendre cet écart aussi grand que possible, parce qu'il y a ce lieu commun du statu quo qu'il vous faut contraster avec la hauteur de votre idée. Bạn cần làm khoảng cách giữa chúng lớn nhất có thể, vì hiện trạng thì bình thường, và bạn cần tạo sự đối lập với tầm cao từ ý tưởng của bạn. |
Cette menace stratégique, source des plus grandes inquiétudes de la Stavka depuis 1941, fut enfin écartée. Mối đe dọa chiến lược đối với thủ đô Liên Xô - vốn là nỗi lo lớn nhất của Bộ Tổng tư lệnh tối cao STAVKA từ năm 1941 - cuối cùng đã được giải quyết. |
L’écart avec notre destination initiale peut être insignifiant, mais si nous continuons dans cette direction, ce tout petit écart devient très grand et nous nous trouvons loin du but que nous nous étions fixé. Việc chúng ta di chuyển xa khỏi điểm đến ban đầu của mình có thể luôn luôn là quá nhỏ, nhưng nếu tiếp tục, thì việc di chuyển nhỏ đó trở thành một khoảng cách rất lớn và chúng ta thấy mình ở rất xa nơi chúng ta dự định đi. |
“ Cela signifie que l’Église de Suède est l’une des premières grandes Églises au monde à s’écarter de l’idée traditionnelle du mariage en tant qu’union entre un homme et une femme ”, précise le quotidien Dagens Nyheter. Tờ báo Dagens Nyheter nói: “Điều ấy có nghĩa giáo hội Thụy Điển là một trong những giáo hội lớn đầu tiên trên thế giới bác bỏ quan điểm truyền thống, theo đó hôn nhân là một sự kết hợp giữa người nam và người nữ”. |
Sa mère était extrêmement protectrice et Victoria fut en grande partie élevée à l'écart des autres enfants sous le dit « système de Kensington (en) », une série de règles et de protocoles stricts rédigée par la duchesse et son ambitieux et dominateur contrôleur de gestion, John Conroy, dont la rumeur courait qu'il était son amant. Mẹ của bà cực kỳ bảo vệ và che chở bà, và Victoria được nuôi dưỡng cách ly với những đứa trẻ khác dưới một hệ thống gọi là "Hệ thống Kensington", một tập hợp những điều lệ và nghi thức được đặt ra bởi Công nương và tên quản gia tham vọng và độc đoán của bà, ông John Conroy, người bị đồn đại là nhân tình của Công nương. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grand écart trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grand écart
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.