gourmandise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gourmandise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gourmandise trong Tiếng pháp.
Từ gourmandise trong Tiếng pháp có các nghĩa là món ăn ngon, quà bánh, thói tham ăn, mỹ vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gourmandise
món ăn ngonnoun (số nhiều) món ăn ngon; quà bánh) |
quà bánhnoun (số nhiều) món ăn ngon; quà bánh) |
thói tham ănnoun |
mỹ vịnoun |
Xem thêm ví dụ
Chaque culture a sa nourriture typique et sa gourmandise nationale. Mỗi nước có đặc sản và tinh tuý của quốc gia. |
Et enfin nous disposons d'études, une en Grande-Bretagne appelée "La gourmandise contre la paresse" qui mesure le poids en fonction du régime et qui mesure le poids en fonction de l'inactivité, et qui trouve un bien plus grande et plus forte corrélation entre ces deux dernières. Và chúng ta cuối cùng đã có những nghiên cứu, một nghiên cứu ở Anh có tên "Tật ham ăn và sự chây lười" đã làm cho cân nặng đối nghịch với chế độ ăn uống và làm cho cân nặng đối nghịch với sự thụ động, và tìm đến mối tương quan cao hơn, mạnh mẽ hơn giữa hai cái sau. |
Je ne savais pas que tu appréciais les gourmandises exotiques Ta không ngờ khẩu vị của ngươi lại lạ vậy đó |
Ils auraient une maison, des chevaux, et même des gourmandises tous les jours, une fois la moisson faite. Họ sẽ có một ngôi nhà, một bầy ngựa, có đường để ăn mỗi ngày khi bố thu hoạch lúa mì. |
Et parfois, le fabricant de gourmandises. Và thậm chí, là người làm ra những thứ ngon ngọt đơn thuần là miếng bánh xốp kem. |
Autrement dit, puis-je observer cette chose que l'on nomme gourmandise sans qu'il y ait aucune réaction? Mà có nghĩa, liệu tôi có thể quan sát sự việc được gọi là tham lam này mà không có bất kỳ phản ứng nào? |
Avec des gourmandises partout. Chung quanh đầy bánh kẹo. |
Selon la tradition, les sept péchés capitaux sont l’orgueil, l’avarice, la gourmandise, l’envie, la luxure, la colère, la paresse. Theo lời truyền khẩu, bảy tội ác ôn gồm: kiêu căng, tham lam, thèm khát, ghen tị, háu ăn, giận dữ và lười biếng. |
Et c'est vraiment, un genre de - pour moi, c'était juste pour la gourmandise de l'huile. Và nó thật sự, là.. với tôi, nó chỉ thật sự là sự ngọt ngào của dầu. |
Il est couramment admis que les gourmandises sans valeur nutritive, bien qu’agréables au palais, sont peu bénéfiques à la santé, voire pas du tout. Thường thường người ta thừa nhận rằng đồ ăn vặt, tuy ngon miệng, nhưng ít có lợi hoặc không có lợi gì cho sức khỏe. |
La gourmandise égoïste semble être caractéristique du comportement de l'enfant. Sự tham lam vị kỷ có vẻ như là một đặc điểm trong cách cư xử của trẻ nhỏ. |
IL N’Y A PAS si longtemps, les personnes qui allaient à l’église entendaient régulièrement leur prêtre tonner en chaire contre les “ sept péchés capitaux ” : la luxure, la gourmandise, l’avarice, la paresse, la colère, l’envie et l’orgueil. Cách đây không lâu, những người đi lễ thường nghe giảng một cách hùng hồn về cái được gọi là “bảy mối tội đầu”, gồm dâm dục, mê ăn uống, tham lam, làm biếng, giận dữ, ghen ghét và kiêu ngạo. |
Ainsi, le fromage derrière moi est une gourmandise britannique, sinon anglaise. Miếng pho mát đằng sau tôi đây là một món ngon của người Anh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gourmandise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gourmandise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.