gory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gory trong Tiếng Anh.

Từ gory trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẫm máu, dây đầy máu, vấy máu, đỏ như máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gory

đẫm máu

adjective

People love the gory ones.
Mọi người thích những câu chuyện đẫm máu.

dây đầy máu

adjective

vấy máu

adjective

đỏ như máu

adjective

Xem thêm ví dụ

What mean these masterless and gory swords To lie discolour'd by this place of peace?
Những thanh kiếm vô chủ và đẫm máu nằm discolour'd này diễn ra hòa bình có nghĩa là gì?
A word synonymous with gory and inescapable death.
Từ đồng nghĩa với cái chết máu me và không thể trốn thoát.
Above all, I wanted gory details of the injuries to Americans at Pleiku and especially at Qui Nhon.
Tất cả những điều nêu trên, tôi muốn các chi tiết đẫm máu về thương vong của người Mỹ ở Pleyku và đặc biệt ở Qui Nhơn.
It's not okay to share violent or gory content that's primarily intended to be shocking, sensational, or gratuitous.
Không được chia sẻ các nội dung bạo lực hoặc đẫm máu có chủ định gây sốc, giật gân hoặc bạo lực vô cớ.
His main target was a poem by Gories Peerse, a merchant who had written an entertaining and somewhat slanderous poem about Icelandic geography and ethnography.
Mục tiêu chính của ông là một bài thơ của Gories Peerse, một thương gia người đã viết một bài thơ giải trí và có phần vu khống về địa lý và dân tộc Iceland.
The series's music in both seasons was composed by Gori Tsuno, who did the soundtrack for Bakusō Kyōdai Let's & Go!!.
Những ca khúc trong cả hai season đều được Tsuno Gori thể hiện, được chọn làm soundtrack cho Bakusō Kyōdai Let's & Go!!.
I'll send you an encryption with the gory details but suffice it to say that I'd like my favorite A-team to shoot in here right quick.
Tôi sẽ gửi cho anh, với mẫu chi tiết máu. Nhưng đủ để nói rằng tôi thích đội của tôi. Để bắn đúng ở đây.
It's not okay to post violent or gory content that's primarily intended to be shocking, sensational, or gratuitous.
Không được đăng các nội dung bạo lực hoặc đẫm máu có chủ định gây sốc, giật gân hoặc bạo lực vô cớ.
A seaport at Gilimanuk is west of the park, and the village of Goris is to the east.
Một cảng biển tại Gilimanuk là phần phía tây của vườn quốc gia còn làng Goris là về phía đông.
Hearing of this, a party of wealthy businessmen in the United States chartered a plane, at a cost of about $2,500 a head, to fly to Uruguay to witness the gory battle.
Nghe tin này, một nhóm thương gia giàu có ở Hoa Kỳ thuê riêng một chiếc máy bay, với giá khoảng 2.500$ một người, để bay đến Uruguay hầu chứng kiến trận đánh đẫm máu.
13 Whether we are young or old, our eyes should find no pleasure in video games that feature violence and depict killing with gory realism.
13 Dù trẻ tuổi hay lớn tuổi, mắt chúng ta không nên thích thú những trò chơi điện tử có tính chất bạo lực hoặc miêu tả cảnh giết người một cách ghê rợn giống như thật.
Encouraged that their efforts had finally paid off, the committee began organizing the Tbilisi convention, as well as conventions in towns and cities throughout the country, including Tsnori, Kutaisi, Zugdidi, Kaspi, and Gori.
Lòng đầy hân hoan vì nỗ lực của mình đã có kết quả, các anh bắt đầu tổ chức hội nghị ở Tbilisi, cũng như ở những thành phố và thị xã trên toàn quốc, bao gồm Tsnori, Kutaisi, Zugdidi, Kaspi và Gori.
Violent or gory content intended to shock or disgust viewers, or content encouraging others to commit violent acts are not allowed on YouTube.
Nội dung bạo lực hoặc đẫm máu nhằm gây sốc hoặc làm người xem cảm thấy ghê sợ hoặc nội dung khuyến khích người khác thực hiện hành vi bạo lực sẽ không được phép xuất hiện trên YouTube.
As a journalist, I really care about how we relate to each other through language, and the way we tell that story, with all the gory, violent detail, the salacious aspects -- I call that "look at her scars" journalism.
Là một nhà báo, tôi rất quan tâm đến sự đối xử của con người với nhau qua ngôn ngữ và cái cánh mà chúng ta kể câu truyện, với máu me, chi tiết bạo lực, diện mạo tục tĩu -- Tôi gọi đó là "nhìn vào nỗi đau của cô ấy đi" các nhà báo.
If this is so in your child’s case, you will likely not address the situation the way you would if you found that your child was attracted to games containing gory violence or sexual overtones. —Colossians 4:6.
Nếu con bạn như vậy, hẳn cách bạn xử trí sẽ khác với khi bạn phát hiện ra con thích các trò có nội dung bạo lực đẫm máu hoặc vô luân.—Cô-lô-se 4:6.
It was a bit gory, but if you're going to put a baby in a manger, you're asking for trouble.
Nó thật đẫm máu, nhưng nếu anh định đặt một đứa bé vào máng ăn, anh sẽ gặp rắc rối.
Modern Artashat is on the Yerevan-Nakhichevan-Baku and Nakhichevan-Tabriz railway and on Yerevan-Goris-Stepanakert highway.
Khu vực hiện đại của thành phố nằm trên tuyến đường sắt Yerevan-Nakhichevan-Baku và Nakhichevan-Tabriz và trên tuyến đường cao tốc Yerevan-Goris-Stepanakert.
People love the gory ones.
Mọi người thích những câu chuyện đẫm máu.
This structure represents " ancient Rome ' and has been witness some of gory events - such as " Fight of Gladiators " .
Kiến trúc này biểu trưng cho chế độ " La Mã cổ đại " và ở đây cũng từng chứng kiến một số sự kiện đẫm máu như " Trận Chiến của các Đấu Sĩ " .
I've been a little disingenuous, because I've expanded it out in all its gory detail.
Tôi đã ăn gian 1 chút vì tôi đã làm rộng nó ra với các chi tiết đẹp.
And don't spare all the gory details.
Và đừng bỏ qua mấy chi tiết đẫm máu nhé.
I may flinch from gory sight yet know that I revel in its meaning.
Có thể em hơi ngần ngại trước cảnh máu me... nhưng em thích thú với ý nghĩa của nó.
The northern part of the region, namely Java, and northern territories of Kareli and Gori municipalities (total area of 1,393 km2), have been controlled by the authorities of the self-proclaimed Republic of South Ossetia since 1992 and occupied by Russian troops since 2008 Russo-Georgian war.
Phần phía bắc của khu vực, cụ thể là Java, và vùng lãnh thổ phía bắc của Kareli và Gori, (tổng diện tích 1.393 km 2) được kiểm soát bởi chính quyền của nước cộng hòa tự xưng Nam Ossetia từ năm 1992.
“Those who had turned against one another in this gory fashion,” writes former Anglican archbishop Desmond Tutu, “espoused the same faith.
Một cựu tổng giám mục Anh Giáo là Desmond Tutu viết: “Những người giết nhau cách hung hăng đẫm máu đó có cùng đức tin.
In some musical styles, the term "underground" is used to assert that the content of the music is illegal or controversial, as in the case of early 1990s death metal bands in the US such as Cannibal Corpse for their gory cover art and lyrical themes.
Trong một số phong cách âm nhạc, thuật ngữ "underground" được sử dụng để khẳng định rằng nội dung của âm nhạc là bất hợp pháp hoặc gây tranh cãi, cũng như trong các ban nhạc death metal đầu những năm 90 ở Mỹ như Cannibal Corpse vì bạo lực đồ họa bao gồm các chủ đề nghệ thuật và trữ tình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.