goodly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goodly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goodly trong Tiếng Anh.

Từ goodly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẹp, có duyên, to lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goodly

đẹp

adjective

có duyên

adjective

to lớn

adjective

Xem thêm ví dụ

9 For I, the Lord, will cause them to bring forth as a very fruitful atree which is planted in a goodly land, by a pure stream, that yieldeth much precious fruit.
9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý.
20 But I say unto you: Mine aangels shall go up before you, and also my bpresence, and in time ye shall cpossess the goodly land.
20 Mà trái lại, ta nói cho các ngươi hay: aThiên sứ của ta sẽ đi trước mặt các ngươi và cả sự hiện diện của ta nữa, và các ngươi sẽ bnhận được đất lành trong tương lai.
I am grateful for my goodly parents who supported me in my decision and who later also became members of the Church.
Tôi biết ơn cha mẹ tốt lành của mình đã hỗ trợ tôi trong quyết định của tôi và cả hai về sau cũng đã trở thành tín hữu của Giáo Hội.
Monson was born of goodly parents.
Monson sinh ra trong một gia đình nề nếp.
Becoming Goodly Parents
Trở Thành Các Bậc Cha Mẹ Hiền
God bless you goodly mothers and fathers in Zion.
Xin Thượng Đế ban phước cho các anh chị em là các bậc cha mẹ hiền trong Si Ôn.
The parable of the sower warns us of circumstances and attitudes that can keep anyone who has received the seed of the gospel message from bringing forth a goodly harvest.
Chuyện ngụ ngôn về người gieo giống cảnh báo chúng ta về hoàn cảnh và thái độ mà có thể ngăn giữ bất cứ ai đã nhận được hạt giống của sứ điệp phúc âm nhưng không sẵn lòng tuân theo.
Like the prophet Nephi and also like so many of you, I was born of goodly parents (see 1 Nephi 1:1).
Giống như tiên tri Nê Phi và cũng như rất nhiều anh chị em, tôi sinh ra trong một gia đình nề nếp (xin xem 1 Nê Phi 1:1).
Born of Goodly Parents
Được Sinh Trưởng trong Một Gia Đình Nề Nếp
Happily, a goodly number of those emigrants —including me— have found spiritual treasures.
Thật hạnh phúc thay một số người di dân, trong đó có tôi, đã tìm thấy một “kho báu” vô giá về mặt thiêng liêng.
As empires crumbled, independent nations took their place—a goodly number of them with democratic-style governments.
Khi các đế quốc tan rã, thì các nước độc lập xuất hiện—một số lớn trong các nước này có chính phủ dân chủ.
You and your wives are to be their “goodly parents”5 until they become like the sons of Helaman.
Các anh em và vợ của các anh em phải là “gia đình nề nếp”5 của họ cho đến khi họ trở thành giống như các con trai của Hê La Man.
Lessons taught in the home by goodly parents are becoming increasingly important in today’s world, where the influence of the adversary is so widespread.
Các bài học được các bậc cha mẹ hiền giảng dạy trong nhà ngày càng trở nên quan trọng trong thế gian ngày nay, là nơi ảnh hưởng của kẻ nghịch thù rất phổ biến.
You see, while I was born of goodly parents, I was not taught the gospel at home.
Các anh chị em thấy đó, dù tôi được sinh ra trong một gia đình nề nếp nhưng tôi đã không được giảng dạy phúc âm trong nhà.
They also learned the value of money by saving a goodly portion of the balance of their income for a future mission and education.
Chúng cũng học biết giá trị của tiền bạc bằng cách dành dụm một phần lớn của số tiền còn lại từ lợi tức của chúng cho công việc truyền giáo và học vấn trong tương lai.
I was born of goodly parents.
Tôi được sinh trưởng trong một gia đình nề nếp.
It has been a joy to see a goodly number of teenage youngsters stand up at recent conventions, offering themselves for baptism.
Thật là một sự vui mừng khi nhìn thấy đám đông những em vị thành niên đứng lên tại những hội nghị mới đây để trình diện làm báp têm.
24 And inasmuch as mine enemies come against you to drive you from my goodly aland, which I have consecrated to be the land of Zion, even from your own lands after these testimonies, which ye have brought before me against them, ye shall curse them;
24 Và nếu kẻ thù của ta có đến tấn công các ngươi để đuổi các ngươi ra khỏi avùng đất tốt lành mà ta đã biệt riêng để trở thành đất Si Ôn, tức là ra khỏi đất riêng của các ngươi, sau khi có những bằng chứng này là những bằng chứng chống lại chúng mà các ngươi đã mang đến trước mặt ta, thì các ngươi phải nguyền rủa chúng;
A goodly number of newly baptized Witnesses in Hawaii were first contacted at such locations.
Nhiều người mới báp têm ở Hawaii đã được tiếp xúc với Nhân Chứng lần đầu tiên tại những nơi đó.
I can say, as did Nephi of old, that I was born of goodly parents, whose own parents and grandparents were gathered out of the lands of Sweden and Scotland and England by dedicated missionaries.
Tôi có thể nói, như Nê Phi thời xưa, rằng tôi được sinh ra trong một gia đình nề nếp, mà có cha mẹ và ông bà đều được dẫn dắt ra khỏi vùng đất Thụy Điển, Scotland và Anh quốc bởi những người truyền giáo tận tụy.
When I think back to my youth in Logan, Utah (Elder Perry’s fabled Cache Valley), I realize how fortunate I was to be reared in a goodly home—to have a righteous mother who was full of faith, a loving father, an older brother who has been an extraordinary example to me as well as a friend and counselor, and a younger sister who has been loving and supportive.
Khi tôi nghĩ lại thời niên thiếu của mình ở Logan, Utah, (thung lũng Cache Valley mà Anh Cả Perry vẫn thường hay kể), tôi nhận thấy rằng tôi đã may mắn biết bao khi được nuôi dạy trong một gia đình nề nếp—có một người mẹ ngay chính, đầy đức tin, một người cha nhân từ, một người anh trai là tấm gương phi thường đối với tôi như một người bạn và một cố vấn, và một người em gái rất đằm thắm và thông cảm.
And offer you a goodly portion of it.
Và chia cho anh một phần đáng kể.
In our remarkable parental stewardship, there are many ways that goodly parents can access the help and support they need to teach the gospel of Jesus Christ to their children.
Trong trách nhiệm lớn lao của chúng ta với tư cách là cha mẹ, có nhiều cách các bậc cha mẹ hiền có thể được giúp đỡ và hỗ trợ cần thiết để giảng dạy phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô cho con cái của họ.
My message today is for you first-generation members who may have been born to goodly parents and yet were not taught the gospel in your homes.
Sứ điệp của tôi hôm nay dành cho các anh chị em là những người tín hữu thuộc thế hệ thứ nhất mà có thể đã sinh ra trong một gia đình nề nếp, nhưng chưa được giảng dạy phúc âm trong nhà mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goodly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.