goblin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goblin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goblin trong Tiếng Anh.
Từ goblin trong Tiếng Anh có các nghĩa là yêu tinh, Yêu tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goblin
yêu tinhnoun I didn't think reading it would unleash goblin fury, okay? Em không nghĩ đọc nó lại kích động bọn yêu tinh đến vậy. |
Yêu tinhnoun (mythical creature) I didn't think reading it would unleash goblin fury, okay? Em không nghĩ đọc nó lại kích động bọn yêu tinh đến vậy. |
Xem thêm ví dụ
As they progressed as a team, they began mapping out abandoned towns while hunting bigger goblin parties. Khi họ tiến bộ như một nhóm, họ bắt đầu lập bản đồ các thành phố bị bỏ rơi trong khi săn bắt các yêu tinh lớn hơn. |
Goblins real. Yêu tinh là có thật. |
In 2012, Marjorie and author Alex D’Angelo won the M.E.R. Award (one of the Media24 Books Literary Awards) for the best illustrated children’s book published in South African during the previous year (2011) – they won for Goblin Diaries: Apprenticed to the Red Witch, published by Tafelberg Publishers (SA). Vào năm 2012, Marjorie và tác giả Alex DiênAngelo đã giành giải M.E.R. (một trong những Giải thưởng Văn học của Media24) dành cho những cuốn sách thiếu nhi minh họa hay nhất được xuất bản ở Nam Phi trong năm trước (2011) - họ đã giành chiến thắng với tác phẩm Nhật ký yêu tinh: Học việc cho Phù thủy đỏ, do Nhà xuất bản Tafelberg (SA) xuất bản. |
Knifehead, the first Kaiju to appear in the film, is a tribute to the plodding kaiju of 1960s Japanese films, and is intended to look almost like a man in a rubber suit; its head was inspired by that of a goblin shark. Knifehead, quái Kaiju đầu tiên xuất hiện trong phim, là một lời tri ân đến loài kaiju ì ạch trong phim điện ảnh Nhật Bản những năm 1960, và được chủ ý tạo hình cho giống với một bộ đồ quái vật bằng cao su có người đóng ở bên trong; với phần đầu được lấy cảm hứng từ đầu của loài cá mập yêu tinh. |
Powered by a Goblin 3 turbojet; 178 built, 100 built in Switzerland for the Swiss Air Force. Trang bị động cơ phản lực Goblin 3; 178 chiếc được chế tạo, 100 chiếc chế tạo ở Thụy Sĩ cho Không quân Thụy Sĩ. |
Powered by Goblin 3 turbojet; 326 built, mostly by de Havilland, but also by Fairey Aviation. Trang bị động cơ phản lực Goblin 3; 326 chiếc được chế tạo, hầu hết do de Havilland thực hiện. |
I didn't think reading it would unleash goblin fury, okay? Em không nghĩ đọc nó lại kích động bọn yêu tinh đến vậy. |
The story "The Goblin and the Grocer" by Hans Christian Andersen relates that human nature is attracted to a state of happiness as represented by poetry and to sensual pleasure as represented by jam and butter at Christmas. Câu chuyện " The Goblin and the Grocer " của Hans Christian Andersen liên quan đến việc bản chất con người bị thu hút bởi trạng thái hạnh phúc như được thể hiện bằng thơ và niềm vui nhục dục như được thể hiện bằng mứt và bơ vào Giáng sinh. |
Concept work began on the XP-80 in 1943 with a design being built around the blueprint dimensions of a British Halford H-1 B turbojet (later called the de Havilland Goblin), a powerplant to which the design team did not have actual access. Khái niệm về chiếc XP-80 được bắt đầu từ năm 1943 với một thiết kế được chế tạo chung quanh kích thước có từ bản thiết kế của động cơ turbo phản lực de Havilland H1 B Anh Quốc, một cỗ máy mà nhóm thiết kế chưa từng được chạm tay đến. |
The second aircraft, the F2 (A78-2), was significant in that it was powered by the more powerful Rolls-Royce Nene jet engine, rather than the standard Goblin unit. Chiếc máy bay thứ hai, F2 (A78-2), được trang bị một động cơ phản lực Rolls Royce Nene chứ không phải là động cơ Goblin như bình thường. |
He was a frail old goblin until he evolved into a big-muscled hobgoblin when named by Rimuru. Anh ta là một con yêu tinh già yếu cho đến khi anh ta tiến hóa thành một con hobgoblin to lớn khi được đặt tên bởi Rimuru. |
The others depict him as a long-nosed goblin or a pale-faced monster, as illustrated here. Các bức tranh khác vẽ ông như là một chăn tinh mũi dài thượt hoặc một quái vật mặt xanh lét như trong hình vẽ trên đây. |
The challenges are: Rat, Energy Gate (similar to Vortex, but "single-balled"), Beast, Goblin, and Dynamo. Các thử thách gồm: Rat, Energy Gate (tương tự như Vortex, nhưng là "bóng đơn"), Beast, Goblin, và Dynamo. |
The two Goblins flew seven times, with a total flight time of 2 hours and 19 minutes with only three of the free flights ending in a successful hookup. 2 chiếc Goblin tổng cộng bay 7 lần, thời gian bay là 2 giờ 19 phút, chỉ có 3 lần bay tự do máy bay ghép nối thành công với máy bay mẹ. |
Ron Perlman as the voice of Gnarlack: a goblin gangster who owns a magical speakeasy nightclub called "The Blind Pig". Ron Perlman lồng tiếng Gnarlack: một tên yêu tinh bất lương sở hữu một hộp đêm bất hợp pháp gọi là "The Blind Pig" (Con lợn mù). |
You said the goblins are plotting. Ông nói bọn yêu tinh đang dàn kế hoạch. |
That's because you turned left at the goblin. Đó là vì anh rẽ trái chỗ con yêu tinh. |
There are thirteen playing arenas in total (excluding the tutorial arena, Training Camp): Goblin Stadium, Bone Pit, Barbarian Bowl, P.E.K.K.A's Playhouse, Spell Valley, Builder's Workshop, Royal Arena, Frozen Peak, Jungle Arena, Hog Mountain, Electro Valley, Spooky Town, and Legendary Arena, with each arena corresponding to a certain trophy count range. Có tổng cộng mười hai đấu trường (không bao gồm đấu trường hướng dẫn, Training Camp): Goblin Stadium, Bone Pit, Barbarian Bowl, P.E.K.K.A's Playhouse, Spell Valley, Builder's Workshop, Royal Arena, Frozen Peak, Jungle Arena, Hog Mountain, Electro Valley, và Legendary Arena, với mỗi đấu trường tương ứng với một phạm vi trophies nhất định. |
Ghosts and goblins, I order you to leave Dù ma quái hay là quỷ thần ra lệnh cho các ngươi biến đi! |
A Goblin-mutant? Thứ Goblin đột biến gì đây? |
Saruman has crossed Orcs with Goblin-men. Bằng cách dơ bẩn, Saruman đã tạo ra quân Chằn tinh ( orc ) kết hợp Quỷ lùn |
Later, Italy was at the forefront of the progressive rock and pop movement of the 1970s, with bands like PFM, Banco del Mutuo Soccorso, Le Orme, Goblin, and Pooh. Sau đó, Ý đi tiên phong về phong trào progressive rock và pop vào thập niên 1970, có các ban nhạc như PFM, Banco del Mutuo Soccorso, Le Orme, Goblin và Pooh. |
There were plans to acquire 30 production P-85s, but the USAAF took the cautious approach – if test results from the two prototypes were positive, production orders for more than 100 Goblins would be finalized later. USAAF đã lên kế hoạch mua 30 chiếc P-85, dù vậy USAAF vẫn tiếp cận một cách thận trọng – nếu kết quả thử nghiệm từ 2 mẫu thử tốt, các đơn đặt hàng cho hơn 100 chiếc Goblin sẽ được ký kết sau. |
I told you, goblins. Em đã bảo rồi, là yêu tinh. |
By foul craft, Saruman has crossed Orcs with Goblin-men. Bằng ma thuật, Saruman đã cho lai Orc với Goblin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goblin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới goblin
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.