go red trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go red trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go red trong Tiếng Anh.

Từ go red trong Tiếng Anh có các nghĩa là đỏ mặt, hiện ra đo đỏ, thẹn thùng, hóa đỏ, thẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go red

đỏ mặt

hiện ra đo đỏ

thẹn thùng

hóa đỏ

thẹn

Xem thêm ví dụ

Rangers, go red-con one.
Mọi người lấy lại thiết bị đi. Rõ
The colors are going to be going from red to blue.
Những màu sắc sẽ biến đổi từ đỏ sang xanh lục.
No, no, tell 7, 8 and 9 to go on red.
Bảo số 7, 8 và 9 bấm đèn đi!
And what she did was show children that yellow ones made it go and red ones didn't, and then she showed them an anomaly.
Và điều cô ấy làm là cho trẻ con thấy những thứ màu vàng sẽ giúp máy di chuyển, còn những thứ màu đỏ thì không, và cô chỉ cho chúng sự bất quy tắc.
So anyway, let's go with the red pill.
Dù sao thì, hãy lấy viên màu đỏ.
They gonna go back to Red Rock and kill every son of a bitch in that town!
Họ sẽ quay lại Red Rock và giết tất cả lũ ở trong thị trấn đó.
Go that way, Red Monkey!
Đi đường đó, Khỉ Đỏ!
Whatever Red's got going, got nothing to do with me.
Redđang làm gì cũng không liên quan đến tôi.
Go put on a red shirt.
Đi mặc áo đỏ vào đi.
Big Red will go with you.
Đại Liệt Tử sẽ đi cùng mày.
We can go straight to Key RED, Mr. President.
Chúng ta có thể dùng ngay Key RED, thưa Tổng thống.
And when it fires a little spike of electricity, there's going to be a red dot and a click.
Khi nó phát ra một xung điện, thì sẽ có một chấm đỏ và một tiếng tách tách.
"Monteith and Milligan go from cake shop to red carpet".
Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2011. ^ “Monteith and Milligan go from cake shop to red carpet”.
The old rubbish with the red dot is going to the bulk waste.
Mấy thứ mà có dấu tròn đỏ thì vứt hết ra thùng rác nhé.
Now we see the stars go on the 145 meter long red carpet.
Chúng ta sẽ thấy những ngôi sao diễu hành trên thảm đỏ dài 450m.
( Red Queen ) You're all going to die down here.
Bọn bây phải chết hết ở dưới này
Violet, child, go get me that package that Red brought.
Violet, đi lấy cho ta cái gói mà thằng Đầu Đỏ đã đem tới.
There's sensory evidence -- you can use visual information auditory information, and that might tell you it's going to land in that red spot.
Có bằng chứng về cảm giác -- bạn có thể sử dụng thông tin trực quan, và điều đó có thể cho biết là quả bóng sẽ rơi vào điểm đỏ.
Sometimes on his lunch hour he would go and sit in his red Fiat and think about the daughter he had lost to leukemia.
Thỉnh thoảng trong giờ nghỉ trưa, thầy ra ngồi trong chiếc xe Fiat màu đỏ, nhớ về cô con gái mất vì bệnh bạch cầu.
The reasons for vaccination go beyond sparing your child the uncomfortable red blisters .
Lý do tiêm chủng không chỉ là để tránh cho con bạn bị giộp lở đỏ loét khó chịu .
We all have to know red equals stop, green means go, for the system to work.
Tất cả chúng ta cần phải biết màu đỏ nghĩa là dừng lại, xanh lá cây có nghĩa là đi.
The red dots are going to be cases of the flu, and the yellow dots are going to be friends of the people with the flu.
Những chấm đỏ là các ca bị cúm, và những chấm vàng là bạn của những người bị mắc cúm.
When you're going to bust your cherry, you best wear red satin.
Ngày bẻ khóa động đào, cô nên mặc satin đỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go red trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go red

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.