globulina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ globulina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ globulina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ globulina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là globulin, Globulin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ globulina

globulin

Globulin

(globulin)

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, el entendimiento religioso que los Testigos tienen no prohíbe de modo absoluto el uso de componentes como la albúmina, globulinas inmunológicas y preparaciones para los hemofílicos; cada Testigo tiene que decidir individualmente si puede aceptarlos2.
Thế nhưng, sự hiểu biết của các Nhân Chứng về tôn giáo không tuyệt đối cấm dùng các thành phần như albumin, globulin miễn dịch và các chế phẩm chữa bệnh chảy máu; mỗi Nhân Chứng phải tự quyết định lấy là mình có thể nhận các thành phần này hay không.2
El factor VIII, el que se descubrió que era deficiente en la entidad clínica reconocida como hemofilia A, de la cual se desconocía la etiología; fue descubierto en los años 1950, y se la conoce alternativamente globulina antihemofílica debido a su capacidad de corregir la hemofilia A. El factor IX fue descubierto en 1952 en un paciente joven con hemofilia B llamado Stephen Christmas (1947–1993).
Yếu tố VIII là yếu tố thiếu hụt trong bệnh hemophilia A, một tình trạng dễ nhận thấy nhưng bệnh nguyên khó hiểu; được xác định trong những năm 1950 và được gọi là globulin kháng hemophilia do công dụng điều trị hemophilia A. Yếu tố IX được khám phá năm 1952 ở một bệnh nhân trẻ bị hemophilia B tên là Stephen Christmas (1947-1993).
12 El citado artículo médico añadía: “El entendimiento religioso que los Testigos tienen no prohíbe de modo absoluto el uso de [fracciones] como la albúmina, globulinas inmunológicas y preparaciones para los hemofílicos; cada Testigo tiene que decidir individualmente si puede aceptarl[a]s”.
12 Bài báo y khoa này nói tiếp: “Sự hiểu biết của các Nhân Chứng về tôn giáo không tuyệt đối cấm dùng các thành phần như albumin, globulin miễn dịch và các chế phẩm chữa bệnh chảy máu; mỗi Nhân Chứng phải tự quyết định lấy là mình có thể nhận các thành phần này hay không”.
Por ejemplo, al fraccionar el plasma, uno de los cuatro componentes principales de la sangre, se obtienen las siguientes sustancias: agua (91,5%); proteínas —albúminas, globulinas y fibrinógeno— (7%), y otras sustancias —nutrientes, hormonas, gases, vitaminas, desechos y electrolitos— (1,5%).
Thí dụ, huyết tương, một trong bốn thành phần chính của máu, có thể chia thành những chất sau đây: nước, khoảng 91%; các protein, chẳng hạn như albumin, globulin và fibrinogen, khoảng 7%; và những chất khác, chẳng hạn như chất dinh dưỡng, hormon, các chất khí, vitamin, chất thải và chất điện phân, khoảng 1,5%.
En cuanto a fracciones menores, tales como la globulina inmunológica, véase La Atalaya del 1 de junio de 1990, páginas 30, 31.
Còn các phần nhỏ, như globulin miễn dịch, xem Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 1-6-1990, trang 30, 31.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ globulina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.