globalement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ globalement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ globalement trong Tiếng pháp.
Từ globalement trong Tiếng pháp có các nghĩa là toàn bộ, toàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ globalement
toàn bộadjective noun |
toàn thểadverb |
Xem thêm ví dụ
Les données sont alors présentées de manière globale dans le graphique et dans le tableau. Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng. |
Devenir plus riche ne suffira pas à atteindre les Objectifs Globaux. Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn |
Ils formèrent alors un groupe de travail à la Maison Blanche, et passèrent environ 3 ans à discuter de qui prendrait quelle part de responsabilité sur la chaîne de logistique globale. Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu. |
La BBC News a rapporté que le Global Internet Freedom Consortium (GIFC), un groupe lié au Falun Gong et promouvant la liberté d’Internet, aurait annoncé que le département d'État des États-Unis lui avait offert 1,5 million de dollars, ce qui a été condamné par les autorités chinoises. Như báo cáo bởi BBC News, Global Internet Freedom Consortium (Liên minh tự do Internet toàn cầu-GIFC), một nhóm học viên Pháp Luân Công liên kết nhằm thúc đẩy tự do Internet cho biết ‘Bộ Ngoại giao Mỹ đã tài trợ 1.5 triệu USD cho chương trình này’, điều khiến các quan chức Trung Quốc lên án. |
C'est probablement parce que, à ce moment- là, tout le monde a pris conscience de l'environnement et la Journée de la Terre et toutes les choses qui se sont passées dans les années 60 avec les hippies ont vraiment réussi, je pense, à créer une prise de conscience globale. Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu. |
La nouvelle balise Google Ads se compose d'un global site tag et d'un extrait d'événement facultatif, qui sont utilisés conjointement pour mesurer vos événements de remarketing. Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn. |
Et l'idée globale de la relation de chacun à son travail, avait beaucoup changé. và cái ý tưởng về quan hệ giữa một người với công việc thay đổi ratas nhiều |
La masse globale de l'ozone est relativement constante, à environ 3 milliards de tonnes, ce qui signifie que le Soleil produit environ 12 % de la couche d'ozone chaque jour. Khối lượng ôzôn toàn cầu không đổi một cách tương đối ở khoảng 3 tỷ tấn, nghĩa là Mặt Trời sản xuất khoảng 12% tầng ôzôn mỗi ngày. |
Pour calculer le délai de livraison global, vous devez préciser l'heure limite de commande, le temps de traitement et le délai d'acheminement de vos produits. Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển. |
En général, si vous améliorez la vitesse de votre page de destination pour mobile, vous pouvez réduire les taux d'abandon et de rebond, ce qui peut vous aider à augmenter votre nombre de conversions et à améliorer les performances globales de vos annonces. Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo. |
Utiliser les configurations globales Dùng thiết lập toàn cục |
Il fallait en chercher les causes à une échelle plus globale, ce qui a engendré une grande inquiétude chez les scientifiques concernés. Cần phải tìm kiếm các nguyên nhân trên quy mô toàn cầu hơn, gây ra mối quan tâm lớn giữa các nhà khoa học có liên quan. |
Pour connaître les performances globales de votre compte, cliquez sur Rapports, puis sélectionnez le rapport Intégralité du compte par jour. Để xem hiệu suất tổng thể của tài khoản: trong điều hướng bên trái, hãy nhấp vào Báo cáo hiệu suất, sau đó chọn báo cáo Toàn bộ tài khoản theo ngày. |
Commençons par la notion que le réchauffement global n'est pas seulement réel, mais dangereux. Bắt đầu từ quan điểm hiện tượng nóng lên toàn cầu không chỉ thật, mà còn rất nguy hiểm. |
La réussite de votre stratégie commerciale dépend en grande partie de votre capacité à gérer globalement votre inventaire direct et indirect. Việc quản lý toàn bộ khoảng không quảng cáo trực tiếp và gián tiếp của bạn là một phần quan trọng của chiến lược bán hàng thành công. |
Elle explique aussi que l’idée globale derrière la chanson est le sexe et les jeux d’argent. Cô ấy cũng nói ý tưởng chính đằng sau bài hát là tình dục và cờ bạc. |
Et c'est parce qu'aujourd'hui nous pouvons voir ce qui est à l'intérieur du cerveau, plutôt que de nous contenter de regarder sa forme globale. Và đó là vì ngày nay chúng ta có thể thấy có gì trong bộ não, hơn là chỉ nhìn vào dáng vẻ tổng quan của nó. |
La tâche de notre temps, l'une des plus grandes tâches de notre temps, est de bâtir une société globale, comme je l'ai dit, où les gens puissent vivre ensemble en paix. Nhiêm vụ của thời đại chúng ta, một trong những nhiêm vụ vĩ đại, là xây dựng 1 xã hội toàn cầu, như tôi nói, nơi mọi người có thể sống hòa bình với nhau. |
Indépendamment du consentement des utilisateurs, vous ne devez pas essayer de ventiler les données que Google recueille de manière globale. Bất kể người dùng có đồng ý hay không, bạn không được cố gắng phân tách dữ liệu mà Google báo cáo tổng hợp. |
L'espoir est qu'ils aideront à transformer l'accès aux soins, l'image de la santé dans des zones pauvres, et même la façon dont la médecine elle-même est apprise et pratiquée, et qu'ils deviendront des pionniers de notre quête globale pour une couverture sociale universelle, certainement quelque chose de grand. Niềm mong mỏi là họ có thể thay đổi cục diện chăm sóc sức khỏe, tại các khu vực kém phát triển, và thậm chí cách học và chữa chạy trong ngành y dược, và rằng họ sẽ trở thành những nhà tiên phong trong sứ mệnh vì sức khỏe toàn cầu, chắc chắn đó là một trọng trách lớn lao. |
Dans son livre Fingerprints of the Gods, l'auteur Graham Hancock interpréta la remarque de Coe dans Breaking the Maya Code comme la preuve d'une prophétie pour un cataclysme global. Trong cuốn Fingerprints of the Gods (Dấu vân tay của các vị thần), tác giả Graham Hancock đã giải thích những nhận xét của Coe trong cuốn Breaking the Maya Code (giải mã bí ẩn Maya) như là bằng chứng cho lời tiên tri của một trận đại hồng thủy toàn cầu. |
Le conteneur dans lequel elle était appartient à Grayson global. Vì cái thùng hàng mà cô ta được tìm thấy được đăng kí bởi hãng Grayson Hoàn Cầu. |
C'est très inhabituel, car globalement nous constatons, sans surprise, que les gens se sentent mieux quand leur pays s'enrichit. Đây là điều rất bất thường, vì trên khắp thế giới chúng tôi thấy rằng, không hề ngạc nhiên là mọi người cảm thấy tốt hơn khi đất nước của họ giàu có hơn. |
Dans les années 1960, Mikhail Budyko, un climatologue russe qui travaillait sur les conséquences climatiques d'un conflit nucléaire généralisé, développa un modèle climatique simplifié ne prenant en compte que les équilibres énergétiques, pour analyser les effets d'une couverture de glace sur le climat global. Trong những năm 1960, Mikhail Budyko, một nhà khí hậu học người Nga, đã phát triển một mô hình khí hậu cân bằng năng lượng đơn giản để xem xét hiệu ứng của việc băng bao phủ trên khí hậu Trái Đất. |
Les Australiens ont près d'un tiers de maladies cardiaques en moins que nous - moins de décès par crise cardiaque ou par insuffisance cardiaque, moins d'arrêt -- ils sont globalement en bien meilleure santé. Người Úc có tỉ lệ mắc bệnh tim ít hơn chúng ta 1/ 3 -- ít ca tử vong vì đau tim, suy tim hơn, ít những cơn đột quỵ hơn -- nhìn chung họ là những con người khỏe mạnh hơn chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ globalement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới globalement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.