give off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ give off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give off trong Tiếng Anh.
Từ give off trong Tiếng Anh có các nghĩa là phèo, bốc ra, phát ra, toả ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ give off
phèoverb |
bốc raverb |
phát raverb At the time you were giving off low levels of radiation, you were harmless. Vào thời điểm anh phát ra ít tia phóng xạ llúc đó anh ít nguy hiểm nhất. |
toả raverb |
Xem thêm ví dụ
Magnesium oxalate is non-flammable and stable, but in fire conditions it will give off toxic fumes. Magiê oxalat không cháy và ổn định, nhưng trong điều kiện hỏa hoạn, nó sẽ thải ra các khí độc. |
Our planet has a temperature, and like anything with a temperature, it's giving off heat. Trái Đất có nhiệt độ riêng, và tất cả những thứ có nhiệt độ, nó mang theo sức nóng. |
Just before entering Cuttack, it gives off a large distributary called the Kathjori. Ngay trước khi đến thành phố Cuttack, một phân lưu lớn tách ra khỏi sông, được gọi là Kathjori. |
At the time you were giving off low levels of radiation, you were harmless. Vào thời điểm anh phát ra ít tia phóng xạ llúc đó anh ít nguy hiểm nhất. |
Thus, Tharsis volcanoes, by giving off CO2, could have made Mars more Earth-like in the past. Vì vậy, núi lửa Tharsis, bằng cách thải CO2, có thể làm cho Sao Hỏa giống Trái Đất hơn trong quá khứ. |
She gives off a menacing look. Cái nhìn chằm chằm thể hiện sự đe dọa. |
Do you have any idea how many electrical devices give off radiation? Anh có biết là có bao nhiêu thiết bị có thể phát ra phóng xạ không? |
Most metal smelters give off an awful lot of carbon dioxide. Đa phần các lò nung kim loại thải ra khá nhiều các-bon đi-ô-xít. |
The first task Planck faced was to predict how much light a hot filament gives off. Công việc đầu tiên của Planck là dự đoán lượng nhiệt một sợi dây được nung nóng sẽ phát ra |
The carcasses give off a chemical that the vultures can smell over a mile away. Những cái xác phát ra một chất hóa học mà kền kền ngửi thấy từ xa cả dặm. |
Every time an anomaly opens it gives off a burst of radio interference. Mỗi khi bất thường sẽ mở nó sẽ cho ra một burst của sự can thiệp của đài phát thanh. |
The vines are in blossom and give off their fragrance. Các cây nho trổ hoa, tỏa hương thơm ngát. |
Erupting volcanoes give off great amounts of gas, mainly water vapor and CO2. Sự phun trào các núi lửa sinh ra lượng khí lớn, chủ yếu là hơi nước và CO2. |
Will not give off their light; Sẽ không còn chiếu sáng nữa; |
While our sun gives off a tremendous amount of light, it is still only a medium-size star. Mặt trời chỉ là một ngôi sao trung bình, dù chiếu sáng thật nhiều. |
Well, it's bound to give off emf. Nó chắc chắn sẽ đến tìm 1 ai đó. |
Billions of creatures take in oxygen and give off carbon dioxide. Hàng tỉ người và loài vật hít khí oxy và thải khí cacbon đioxyt. |
She's clearly giving off the right signals. Con cái rõ ràng đã phát ra những tín hiệu tích cực. |
It decomposes at about 180 °C (356 °F), absorbing a considerable amount of heat in the process and giving off water vapour. Nó phân hủy khoảng 180 °C (356 °F), hấp thụ một lượng đáng kể nhiệt trong quá trình và tỏa ra hơi nước. |
Now, because the fate of water and carbon are tied to soil organic matter, when we damage soils, you give off carbon. Bởi vì số phận của nước và carbon gắn liền với những chất hữu cơ trong đất, khi chúng ta tổn hại đất, chúng ta giải phóng carbon. |
You see, in order for God's Eye to give off all these false pings, means they have to be using a FLEA relay. Lệnh cho Mắt thần đưa ra tất cả những điểm giả này, nghĩa là chúng phải sử dụng bộ tiếp vận tự do. |
Intimacy means physical, emotional connection with somebody else -- and especially with somebody of the opposite sex who gives off ambiguous, contradictory, phosphorescent signals. Thân mật hiểu theo nghĩa thông thường, là sự kết nối cảm xúc giữa người với người -- và đặc biệt là với một người khác giới cái người khiến bạn cảm thấy mê mẩn bị thu hút như ánh sáng đom đóm vậy. |
" In lots of other species , there are very obvious indicators , but it has long been assumed that human females did n't give off these cues . " " Ở nhiều giống loài khác , có rất nhiều các dấu hiệu hiển nhiên , nhưng từ lâu người ta đã cho rằng phụ nữ không biểu hiện những dấu hiệu này . " |
He wouldn't give off any sensitive information about his whereabouts during this time, because he was so afraid that the FBI would be waiting for him. Anh ấy không hé lộ những thông tin nhạy cảm về nơi& lt; br / & gt; ăn chốn ở của anh ấy trong khoảng thời gian này bởi vì anh ấy rất sợ rằng FBI chỉ& lt; br / & gt; đang chờ để bắt anh ấy thôi. |
And gamma rays are studied with sophisticated pinhole cameras or stacked scintillators that give off brief flashes of normal light when struck by a gamma ray photon. Và tia gamma được nghiên cứu bằng các camera có cấu trúc phức tạp với một ống kính nhỏ không có thấu kính hoặc các chất phát sáng phát ra các tia sáng của ánh sáng bình thường khi bị một photon của tia gamma đập vào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới give off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.