give an account of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ give an account of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give an account of trong Tiếng Anh.
Từ give an account of trong Tiếng Anh có nghĩa là thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ give an account of
thuậtverb |
Xem thêm ví dụ
I love listening to him when he gives an account of how he crossed Nazi Germany. Tôi thích lắng nghe khi anh nhắc lại chuyến đi của anh qua nước Đức quốc xã. |
It gives an account of the creation of the Israeli state from 1948 to the present. Bài Lịch sử Israel này viết về lịch sử quốc gia Israel hiện đại, từ khi được tuyên bố thành lập năm 1948 cho tới tới hiện tại. |
* Every man is to give an account of his stewardship, D&C 72:3–5. * Mỗi người phải báo cáo công việc quản lý của mình, GLGƯ 72:3–5. |
Chapters 11–13 give a list of names of those worthy and give an account of the dedication of the wall. Các chương 11–13 liệt kê danh sách những người xứng đáng và tường thuật về sự khánh thành các bức tường thành. |
As a result, he was summoned by the French parliament to give an account of his opinions, which served to increase his popularity. Kết quả là, ông được Quốc hội Pháp triệu tập đến để giải thích các ý kiến riêng, làm tăng danh tiếng của ông. |
I knew in that moment that each of us will one day stand before God and give an accounting of our priesthood service and stewardships. Tôi biết rằng trong giây phút đó mỗi người chúng ta một ngày nào đó sẽ đứng trước mặt Thượng Đế và giải thích với Ngài về sự phục vụ và quản lý chức tư tế của chúng ta. |
I would suggest that if we think about giving an accounting of our actions to the Savior, our rationalizations will be seen in their true light. Tôi đề nghị rằng nếu chúng ta nghĩ đến việc giải thích các hành động của mình với Đấng Cứu Rỗi, thì lời biện minh của chúng ta sẽ được thấy rõ trong ánh sáng thật sự của chúng. |
The Greatest Man book gives an account of the life of Jesus based on the inspired writings of four of his contemporaries, namely, Matthew, Mark, Luke, and John. Sách Người vĩ đại nhất đã từng sống kể lại cuộc đời của Chúa Giê-su dựa trên lời tường thuật của bốn người sống cùng thời với ngài là Ma-thi-ơ, Mác, Lu-ca và Giăng. |
34 He said there was a abook deposited, written upon gold plates, giving an account of the former inhabitants of this continent, and the source from whence they sprang. 34 Ông nói rằng có một aquyển sách đã được chôn giấu, được ghi khắc trên bnhững bảng khắc bằng vàng, tường thuật lại câu chuyện của các dân cư thời xưa sống trên lục địa này, và nguồn gốc nguyên thủy của họ. |
Rowling gives an account of the experience on her website saying: "I had been writing almost continuously since the age of six but I had never been so excited about an idea before. Rowling kể về nguyên nhân hình thành ý tưởng trên trang web của mình: "Tôi đã viết văn liên tục từ lúc 6 tuổi nhưng chưa bao giờ cảm thấy hào hứng về một ý tưởng nào trước đây. |
And he greeted them and began giving in detail an account of the things God did among the nations through his ministry.” Phao-lô chào mừng các người đó rồi, bèn thuật lại từng điều mọi sự Đức Chúa Trời đã bởi chức-vụ mình làm ra trong người ngoại” (Công-vụ các Sứ-đồ 21:17-19). |
(Psalm 51:11; 119:105; 1 Corinthians 2:10-13) In view of these special circumstances, Jehovah lovingly calls upon his earthly servants to give him an account of themselves both for what they are and for what they accomplish in his strength and with the help of his holy spirit. Vì lưu tâm đến những hoàn cảnh đặc biệt này, Đức Giê-hô-va yêu thương kêu gọi các tôi tớ ở trên đất khai trình với ngài về chính mình lẫn việc mình làm được nhờ sức mạnh và thánh linh của ngài trợ giúp. |
21 Some few days after I had this vision, I happened to be in company with one of the Methodist preachers, who was very active in the before mentioned religious excitement; and, conversing with him on the subject of religion, I took occasion to give him an account of the vision which I had had. 21 Ít ngày sau khi tôi được mục kích akhải tượng này, tôi có dịp hội kiến với một vị giảng đạo của phái Methodist, là người rất tích cực trong cao trào phát động tôn giáo nói trên; và trong lúc đàm luận với ông về vấn đề tôn giáo, tôi nhân cơ hội kể lại cho ông ta nghe về khải tượng mà tôi đã được mục kích. |
These pages show estimated revenue to give you an approximation of recent account activity as soon as it is available. Các trang này hiển thị doanh thu ước tính để cung cấp cho bạn khoảng gần đúng của hoạt động tài khoản gần đây ngay khi có sẵn. |
I just give an account that I did not know the person of which I had fallen in love. Chỉ có thể nói rằng tôi đã chưa hiểu rõ cái người mà mình đã đem lòng yêu. |
1 And now I, Nephi, proceed to give an account upon athese plates of my proceedings, and my reign and ministry; wherefore, to proceed with mine account, I must speak somewhat of the things of my father, and also of my brethren. 1 Và giờ đây, tôi, Nê Phi, tiếp tục ghi chép trên acác bảng khắc này những diễn biến trong đời tôi cùng triều đại và giáo vụ của tôi; vậy nên, để tiếp tục câu chuyện tôi phải nói chút ít về cha tôi và các anh tôi. |
* Elders are to give an account of their stewardship, D&C 72:5. * Các anh cả phải báo cáo công việc quản lý của mình, GLGƯ 72:5. |
Each of us will one day stand before God and give an accounting of our priesthood service. Mỗi người chúng ta một ngày nào đó sẽ đứng trước mặt Thượng Đế và giải thích với Ngài về sự phục vụ chức tư tế của chúng ta. |
Can one give an account of what it means to say that a physical object exists? Có ai có thể diễn tả sự tồn tại của một vật thể hữu hình hay nói rằng một đối tượng tồn tại thì có ý nghĩa gì? |
And as captain and first mate, we will be expected to give an account of what happened. Và ở cương vị thuyền trưởng và phó, chúng ta được trông đợi sẽ phải trả lời về những gì đã xảy ra. |
* Give an account of thy stewardship, Luke 16:2. * Hãy khai ra việc quản trị của ngươi, LuCa 16:2. |
Indeed, “all things are naked and openly exposed to the eyes of the one to whom we must give an account.” Thật vậy, tất cả mọi việc “thảy đều trần-trụi và lộ ra trước mắt Đấng mà chúng ta phải thưa lại” (Hê-bơ-rơ 4:13). |
Because of the Savior’s Atonement, you will be resurrected and one day stand before God and give an accounting of your life on earth. Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi, các em sẽ được phục sinh và một ngày nào đó đứng trước Thượng Đế và đưa ra một bản báo cáo về cuộc sống của các em trên thế gian. |
Xu Yan, prominent Chinese military historian and professor at the PLA's National Defense University, gives an account of the Chinese leadership's decision to go to war. Xu Yan, giáo sư lịch sử quân sự Trung Quốc và là giáo sư đại học quân sự quốc phòng quốc gia tham mưu cho quyết định của lãnh đạo Trung Quốc để đi đến chiến tranh. |
16 And now, verily I say unto you, that as every elder in this part of the vineyard must give an account of his stewardship unto the bishop in this part of the vineyard— 16 Và giờ đây, thật vậy ta nói cho các ngươi hay rằng, vì mỗi anh cả tại vùng này trong vườn nho đều phải báo cáo công việc quản lý của mình cho vị giám trợ tại vùng này trong vườn nho biết— |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give an account of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới give an account of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.