give a lift trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ give a lift trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give a lift trong Tiếng Anh.
Từ give a lift trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhấc máy, cổng, nhận, mang theo, nhấc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ give a lift
nhấc máy
|
cổng
|
nhận
|
mang theo
|
nhấc
|
Xem thêm ví dụ
If a girl’s walking home from town and I’ve sold all my coal, I’ll always give her a lift. Mỗi khi cô gái đi bộ từ thị trấn về, còn tôi thì đã bán xong than, thế nào tôi cũng cho cô gái đi nhờ xe về làng. |
If you give us a lift, we'd be so grateful. Nếu ông cho chúng tôi quá giang, chúng tôi sẽ rất biết ơn. |
Can I give you a lift? Tôi đưa anh về nhé? |
Can you give me a lift into town? Ông có thể cho tôi quá giang vào thị trấn không? |
He insisted on giving me a lift himself. Ổng khăng khăng đòi tự mình đưa em đi. |
He was just giving me a lift. Anh ta cho tôi đi nhờ. |
Harry, will you give me a lift? Harry, anh cho em quá giang được không? |
Can you give me a lift to the nearest town, anywhere with a train station? Cô có thể cho tôi đi nhờ đến làng gần nhất, bất cứ chỗ nào có tàu hỏa không? |
How'bout I give you a lift? Thế tôi nhấc cô đi thì sao? |
I can give you a lift Tôi có thể cho cô đi nhờ |
It even pumps hot air currents outside to give us a lift when we're gliding. Nó còn thổi khí nóng ra ngoài để giúp bọn tớ bay cơ. |
So they can give you a lift past their five-block perimeter. Để họ có thể đưa anh ra ngoài vành đai của họ. Whoa. |
So now let's help her get her wings, and then she can give you a lift back to Central City. Nên giờ hãy giúp cô ta lấy đôi cánh, rồi sau đó cô ấy sẽ nhấc cậu về Central City. |
The deal will give a lift to Microsoft 's search engine , which it recently overhauled and renamed Bing . Việc thoả thuận này sẽ tạo ra một sức bậc cho cỗ máy tìm kiếm của Microsoft mà trong thời gian gần đây đã được " đại tu " và đổi tên là Bing . |
The screw scratches his head, lifts his cap, leans back as if the posture were going to give him a bit of perspective. Tên quản gục gãi đầu, nhấc mũ, ngửa người ra đằng sau như thể tư thế ấy sẽ cho y lùi lại được một chút. |
If a girl's walking home from town and I've sold all my coal, I'll always give her a lift. Mỗi khi cô gái đi bộ từ thị trấn về, còn tôi thì đã bán xong than, thế nào tôi cũng cho cô gái đi nhờ xe về làng. |
I can give you a lift if you like. Tôi sẽ cho cô quá giang... |
Hey, give me a lift. Nè, đỡ tôi với. |
I'll give you a lift. Để tôi cho cô quá giang. |
I'll give you a lift. Để tôi đưa cô đi! |
Can you give me a lift? Cho tôi đi nhờ một đoạn nhé? |
We can give you a lift. Chúng tôi có thể cho hai người quá giang. |
Uh, can you guys give me a lift? Uh, Các bạn cho tôi đi nhờ xe nhé? |
He was giving you a lift? Nó cho mày đi nhờ. |
Now, you wanna give me a lift? Bây giờ, muốn đỡ tôi đi không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give a lift trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới give a lift
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.