girassol trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ girassol trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ girassol trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ girassol trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hướng dương, hoa hướng dương, Hướng dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ girassol

hướng dương

noun

Os lírios estavam feios, por isso trouxe girassóis.
Hoa ly xấu quá, nên em đã thay bằng hướng dương rồi.

hoa hướng dương

noun

Você não pode imaginar quão incrível é um girassol
Bạn không thể tưởng tượng được hoa hướng dương tuyệt vời như thế nào

Hướng dương

noun (thực vật có hoa)

Os lírios estavam feios, por isso trouxe girassóis.
Hoa ly xấu quá, nên em đã thay bằng hướng dương rồi.

Xem thêm ví dụ

Ficamos surpresos ao ver que os girassóis florescem em um solo afetado por equipamentos de lavoura e de remoção de neve e pelo acúmulo de materiais não ideais para flores silvestres crescerem.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.
Usaram-se girassóis de seis semanas de idade para tratar o esgoto contaminado de uma fábrica abandonada de urânio em Ohio, EUA.
Trong một xưởng sản suất urani bỏ hoang ở bang Ohio, Hoa Kỳ, các cây hướng dương mới mọc sáu tuần được sử dụng để lọc chất nước thải bị ô nhiễm.
Não se pode imaginar a maravilha que é um girassol e como ele afeta as pessoas.
Bạn không thể tưởng tượng được hoa hướng dương tuyệt vời như thế nào và chúng ảnh hưởng tới mọi người ra sao.
Fica quieta, meu Girassol.
Yên nào, Ánh Dương của ta.
Ele usa uma coisa chamada girassol-anão, que cresce até mais ou menos 30 centímetros de altura.
Nó sử dụng thứ gọi là hướng dương lùn, được nuôi đến khi cao khoảng 12 inch.
Van Gogh imaginou após a partida de Gauguin duas versões principais de retratos de girassol como pinturas laterais do Tríptico Berceuse, as quais viriam a ser incluídas na exibição Les XX em Bruxelas.
Sau khi Gauguin ra về, Van Gogh đã tưởng tượng hai phiên bản chính của hoa hướng dương như hai bên của La Berceuse và đưa chúng vào triển lãm Les XX tại Brussels.
Entre uma cidade e outra, havia plantações de milho, trigo e girassóis a perder de vista.
Giữa các thị trấn là những ruộng lúa mì, vườn bắp và hoa hướng dương trải rộng đến tận chân trời.
Todos nós, Girassol, mas fiz de modo a encurtar a viagem dela.
Chúng ta đều vậy, Ánh dương à... Nhưng ta đã sắp xếp thúc giục chuyến đi của nó rồi.
Estes são jovens girassóis e aquilo que estão a fazer só pode ser descrito com o termo " brincar ".
Đây là những cây hướng dương non, và hành độngmà chúng đang làm không thể miêu tả bằng bất cứ thuật ngữ nào hơn là đang chơi đùa.
Que ali no deserto estava um campo de girassóis a crescer com cerca de dois metros de altura.
Trong sa mạc là một cánh đồng hoa hướng dương mọc cao bảy bộ.
Por isso, tenho tentado incorporar algo estaladiço em muitas das minhas receitas — introduzir sementes de girassol.
Nên về cơ bản tôi đã cố gắng phối hợp chúng vào các công thức nấu ăn của tôi-- cho vào một ít hạt giống hoa hướng dương.
Estes são jovens girassóis e aquilo que estão a fazer só pode ser descrito com o termo "brincar".
Đây là những cây hướng dương non, và hành độngmà chúng đang làm không thể miêu tả bằng bất cứ thuật ngữ nào hơn là đang chơi đùa.
Uma das características extraordinárias dos tenros girassóis silvestres, além do fato de crescerem em solo não propício, é o modo pelo qual suas flores em botão seguem o Sol que se move no céu.
Một trong những đặc điểm đáng chú ý của hoa hướng dương hoang dại còn non nớt, ngoài việc mọc lên từ loại đất xấu, là làm thế nào các nụ hoa nhỏ có thể mọc theo hướng mặt trời trên bầu trời.
Só para garantir, quero que tome duas sementes de girassol, e volte se tiver algum problema.
Để phòng ngừa, cháu hãy uống 2 hạt hướng dương và có gì không ổn thì quay lại nhé
Devemos lembrar-nos do Salvador, guardar nossos convênios e segui-Lo como os tenros girassóis seguem a luz do Sol.
Chúng ta nên tưởng nhớ tới Đấng Cứu Rỗi, tuân giữ các giao ước của mình, và noi theo Vị Nam Tử của Thượng Đế như đóa hoa hướng dương non nớt mọc theo hướng ánh nắng mặt trời.
Ao meio- dia, marca- se a mudança de posição do girassol, e à noite de novo, e aí está o nosso relógio.
Đến trưa, bạn đánh dấu vị trí thay đổi của hướng dương, và làm lại vào buổi tối, đó là đồng hồ của bạn.
Parece que os girassóis ajudam.
Cây hướng dương xem ra hữu ích.
Bem, como vocês sabem, os girassóis seguem o sol durante o percurso do dia.
Như bạn biết đấy, hoa hướng dương hướng đến mặt trời suốt cả ngày.
sol, girassol e soldados.
Ánh nắng mặt trời hoa mặt trời ( hướng dương ) và đồ trời đánh.
Assim como os tenros girassóis, quando seguimos o Salvador do mundo, o Filho de Deus, florescemos e nos tornamos gloriosos apesar das muitas circunstâncias terríveis que nos cercam.
Cũng giống như đóa hoa hướng dương còn non nớt, khi chúng ta noi theo Đấng Cứu Rỗi của thế gian, Vị Nam Tử của Thượng Đế, thì chúng ta phát triển mạnh và trở nên vinh quang mặc dù có nhiều hoàn cảnh khủng khiếp vây quanh.
O número de pétalas de uma rosa é uma típica sequência Fibonacci, ou o número de espirais num girassol ou num ananás tendem também a ser uma sequência Fibonacci.
Số cánh hoa điển hình của một bông hoa là một số Fibonacci, hay những đường xoắn ốc của một bông hướng dương hay trên một quả dứa cũng thường là một số Fibonacci.
Olá, girassol.
Xin chào hoa hướng dương.
Então, de manhã, vê- se a direção para onde o girassol está voltado e marca- se isso na área em branco, na base.
Vì thế, vào buổi sáng, bạn nhìn thấy hướng quay của hoa hướng dương và bạn đánh dấu nó trên khu nền trống.
Então, de manhã, vê-se a direção para onde o girassol está voltado e marca-se isso na área em branco, na base.
Vì thế, vào buổi sáng, bạn nhìn thấy hướng quay của hoa hướng dương và bạn đánh dấu nó trên khu nền trống.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ girassol trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.