girafa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ girafa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ girafa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ girafa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hươu cao cổ, Hươu cao cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ girafa
hươu cao cổnoun Tenho a sorte de ter uma girafa, caso esteja interessado. Tôi xin giới thiệu hươu cao cổ, nếu ngài thích. |
Hươu cao cổproper |
Xem thêm ví dụ
Girafas jovens eram presenteadas a governantes e reis como símbolo de paz e boa vontade entre nações. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
Com sua extraordinária altura, agilidade e velocidade, bem como visão privilegiada, a girafa tem poucos inimigos na natureza, com exceção do leão. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Ele consegue contar histórias em inglês do corvo sedento, do crocodilo e da girafa. Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ. |
Então nos aprenderemos sobre girafas, e então aprenderemos sobre rinocerontes, e então iremos para a jaula dos leões. Như vậy chúng ta sẽ học về những chú hươu cao cổ, và chúng ta sẽ học về những con tê giác |
O pescoço e os flancos da girafa exibem uma bela estampa reticulada, com linhas brancas que formam um mosaico de padrões semelhantes a folhas. Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây. |
Os movimentos das girafas são graciosos e delicados. Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng. |
Tenho a sorte de ter uma girafa, caso esteja interessado. Tôi xin giới thiệu hươu cao cổ, nếu ngài thích. |
(Risos) "Aqui estão elas, as girafas." (Tiếng cười) "Đây bọn chúng đây, hươu cao cổ." |
A girafa é o animal mais alto que existe. Hươu cao cổ là động vật cao nhất trong các động vật. |
Eis uma girafa. Ta có một con hươu cao cổ! |
Temos uma girafa Ta có một con hươu cao cổ!Của mày này, con |
As girafas têm predileção pelas folhas dessa árvore. Lá của nó là thức ăn khoái khẩu của hươu cao cổ. |
O pescoço da girafa também foi maravilhosamente projetado. Cổ của hươu cũng là một cấu trúc kỳ diệu. |
Chamava-se "Cavalo Alto" e era uma girafa de tamanho real. Nó chỉ được gọi là "Ngựa Cao," to bằng con hươu cao cổ thật. |
Vendeu-me girafas afeminadas. Anh đã bán cho tôi những con hươu quái dị. |
Um homem entra num bar com uma girafa. Người đàn ông bước vào quán bar với một con hươu cao cổ. |
E 20 anos mais tarde, por milagre, colaborámos com uma companhia do Mali, a Sogolon Marionette Troupe de Bamako, onde fizemos uma peça sobre uma girafa alta. Và 20 năm sau, thật kì diệu, chúng tôi hợp tác với một công ti của Mali, Gánh diễn Sogolon Marionette từ Bamako, để cùng chế tạo một chú hươu cao cổ cao. |
Viste a girafa do Teddy? Ừ, anh có thấy con hươu cao cổ của Teddy không? |
Temos mesmo que ensinar às crianças que um frango não é uma girafa. Ta thực sự phải dạy cho trẻ em rằng gà không phải là hươu. |
A girafa, não. Không, con hưu cao cổ thì không được. |
Sim, pois embora Anthony visse zebras, leões, girafas e outros animais em carne e osso pela primeira vez, ele já tinha visto esses bichos nas gravuras. Đúng vậy, mặc dù đó là lần đầu tiên cậu bé được thấy ngựa vằn, sư tử, hươu cao cổ và những thú vật khác bằng xương bằng thịt, nhưng cậu đã làm quen với chúng từ trước. |
Ainda tem a girafa, atire-a para algum lado ao acaso, para procurar uma última pessoa. Ngài là người bắt được chú hươu cao cổ, xin hãy ném nó đi hướng nào cũng được, để ta cùng tìm ra vị khán giả cuối cùng. |
A girafa tem uma carinha única e pode-se dizer até encantadora, com suas longas orelhas estreitas e dois chifres pequenos cobertos de pele negra, aveludada, terminados por um tufo de pêlos. Mặt của hươu cao cổ có thể được miêu tả là đặc biệt và ngay cả xinh xắn, có đôi tai dài, hẹp và đôi sừng nhỏ có núm lông đen mượt mà ở đỉnh. |
Se conheço a canção da África... com a girafa... a lua nova, africana, deitada às suas costas... os arados nos campos... e os rostos suados dos colhedores de café... a África conhece a minha canção? Nếu tôi biết một bài hát của Châu Phi của con hươu cao cổ và ánh trăng non Phi Châu nằm trên lưng nó của những luống cày trên cánh đồng và những gương mặt đẫm mồ hôi của những người thợ hái cà-phê thì liệu Châu Phi có biết một bài hát của tôi không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ girafa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới girafa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.