ginecologista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ginecologista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ginecologista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ginecologista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bác sĩ phụ khoa, thầy thuốc phụ khoa, phụ khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ginecologista
bác sĩ phụ khoa
|
thầy thuốc phụ khoa(gynaecologist) |
phụ khoa
|
Xem thêm ví dụ
Que tal ir num ginecologista amanhã? Ngày mai đến khoa sản nhé |
De acordo com este ponto de vista, a caça às bruxas eram a primeira medida que o estado moderno adotou em uma tentativa de eliminar o conhecimento sobre o controle de natalidade da população, e manter estas informações nas mãos de especialistas médicos masculinos (ginecologistas) empregados pelo estado. Theo quan điểm này, những vụ săn phù thuỷ là biện pháp đầu tiên mà nhà nước hiện đại tiến hành trong nỗ lực ngăn chặn sự hiểu biết về kiểm soát sinh sản trong dân cư, và độc quyền hoá nó trong bàn tay những chuyên gia y tế của nhà nước (gynecologists). |
Ela não gosta do ginecologista dela. Cô ấy không thích bác sĩ của cô ấy. |
Porque vamos tantas vezes ao ginecologista? Sao chúng ta lại tới bác sĩ sản thường xuyên thế? |
Estiveste na sala dos Obstetras / Ginecologistas... e ouviste falar de dois bebés doentes. Anh thơ thẩn cả buổi sáng ở phòng nghỉ khoa sản và nghe về 2 đứa trẻ bị ốm. |
Estas informação não devia ser posta nas mãos dos obstetras/ginecologistas, dos médicos de família e dos doentes que se debatem com a depressão e a psicose pós-parto? Chẳng phải thứ thông tin này nên được cung cấp cho các bác sĩ sản phụ bác sĩ gia đình và bệnh nhân, những người đang chống chọi với chứng trầm cảm và rối loạn tâm lí sau sinh? |
O ginecologista de Ella, Karl, judeu-alemão de nascença, ficou muito impressionado. Ông Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, một người Đức gốc Do Thái, đã rất cảm kích. |
Posso te afirmar realmente com toda certeza que...... o ginecologista tirou os fetos mortos e não misturou com nenhum outro Chỉ có thể nói chính xác nếu |
Tenho um pressentimento... eu, minha mulher está dormindo com o ginecologista dela. Tim tôi có linh cảm vợ tôi đã ngủ với tay bác sỹ phụ khoa của cô ấy. |
Trabalhou em consultório particular como obstetra e ginecologista de 1985 a 2013, antes de seu chamado para servir como presidente da Missão Canadá Toronto. Ông hành nghề y khoa tư nhân với tư cách là một bác sĩ sản phụ khoa từ năm 1985 đến năm 2013, trước khi được kêu gọi phục vụ với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Canada Toronto. |
Ou visitar uma ginecologista. Hoặc gặp bác sĩ phụ khoa. |
A não ser que alguém tenha pegado e esquecido no ginecologista. Trừ khi có ai đó mượn và bỏ quên ở chỗ bác sỹ phụ khoa. |
Como quando a ginecologista me disse para não fazer sexo por seis semanas e eu fiz na mesma. Như khi bà bác sĩ bảo tớ không được quan hệ trong 6 tuần, và tớ vẫn làm thế. |
O meu ginecologista tentou matar-me. Bác sĩ phụ khoa của tớ đã cố để giết tớ. |
E pensei que talvez pudesse ser jornalista e ginecologista. Và tôi nghĩ là, có khi tôi vừa làm phóng viên, vừa làm bác sĩ phụ khoa. |
No dia seguinte fomos a outra clínica, onde consultamos uma médica européia, uma ginecologista da França. Qua ngày sau, chúng tôi đến một bệnh viện khác, tại đó chúng tôi gặp một bác sĩ người Âu Châu, một chuyên gia về phụ khoa từ Pháp. |
O ginecologista grego Soranus no século II sugeria que as mulheres bebessem a água da qual os ferreiros tinham usado para resfriar o metal. Bác sĩ phụ khoa Hy Lạp Soranus ở thế kỷ thứ 2 đề nghị phụ nữ uống loại nước mà những người thợ rèn đã dùng để làm nguội kim loại. |
Quanto é que acham que deve ser a " média de batidas " de um cirurgião cardíaco, ou um enfermeiro, ou um cirurgião ortopédico um ginecologista, um paramédico? Các bạn nghĩ chỉ số ́đập bóng ́ cho một bác sĩ phẫu thuật tim, một y tá hay là bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình, một bác sĩ phụ sản, một y sĩ là bao nhiêu? |
Quanto a Karl, ginecologista de Ella, é agora Testemunha batizada e servo ministerial, transmitindo o poder curativo da verdade bíblica aos seus pacientes e a outros. Còn anh Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, nay cũng đã báp têm làm Nhân Chứng Giê-hô-va và là tôi tớ thánh chức, đang chia sẻ lẽ thật có khả năng chữa lành với bệnh nhân anh và người khác. |
Antes da caça às bruxas, não se ouvia falar em ginecologistas masculinos, porque o controle de nascimento era naturalmente um domínio feminino. Trước những cuộc săn lùng phù thuỷ, không có các chuyên gia nam giới, bởi việc kiểm soát sinh sản theo tự nhiên thuộc phần công việc của phụ nữ. |
Ele é o melhor ginecologista do Centro-Oeste. Anh ấy là bác sĩ cho phụ nữ tốt nhất vùng Trung Tây đấy, tin tôi đi. |
Todo homem que conhecer será casado ou ginecologista. Tất cả đàn ông em gặp toàn là đã có vợ, không thì cũng khám phụ khoa. |
Ele havia morado na Rússia por mais de 20 anos, período em que se tornou ginecologista. Họ biết được rằng ông đã từng sống ở Nga hơn 20 năm, trong thời gian đó ông trở thành chuyên gia phụ khoa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ginecologista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ginecologista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.