giorno di festa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giorno di festa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giorno di festa trong Tiếng Ý.
Từ giorno di festa trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngày lễ, ngày hội, lễ, khánh tiết, tiệc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giorno di festa
ngày lễ(holiday) |
ngày hội(festive day) |
lễ(festive day) |
khánh tiết
|
tiệc
|
Xem thêm ví dụ
Tuttavia, i fantasmi sono liberi nei giorni di festa. Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do. |
Viene anche nei giorni di festa». Bà còn đến vào những ngày lễ nữa.” |
E'un giorno di festa. Đúng là một ngày đáng để ăn mừng. |
In alcuni periodi i giorni di festa erano numerosi quanto quelli lavorativi. Có những thời kỳ số ngày lễ được tăng lên bằng với cả số ngày làm việc. |
Giorno di festa (Jour de fête) è un film del 1949 diretto da Jacques Tati. Xã xuất hiện trong phim "Jour de fête" (1949) bởi Jacques Tati. |
È un piatto per i giorni di festa. Nó là một món ăn phổ biến tại các bữa tiệc vào những ngày lễ. |
E'un giorno di festa per Cleveland. Đây là một ngày để Cleveland ăn mừng. |
Nella casa di Geova hanno alzato grida,+ come in un giorno di festa. Tiếng chúng vang lên khắp nhà Đức Giê-hô-va+ như ngày lễ hội. |
Nel 2004 il Proclama No. 692 dichiarò il 1o ottobre giorno di festa nella Provincia di Mindoro Occidentale. Năm 2004, Tuyên cáo số 692 được ban hành để thực hiện ngày 1 tháng 11 kỳ nghỉ gia công đặc biệt ở tỉnh Occidental Mindoro. |
I miei giorni di lavoro, i miei giorni di festa. Là cả tuần làm việc và ngày nghỉ chủ nhật của tôi, |
La gara fu giocata il 4 luglio, giorno di festa nazionale. Ngày 4 tháng 7 được chào mừng như là ngày quốc khánh. |
Specie nei giorni di festa. Nhất là trong những ngày nghỉ. |
Si prendeva un giorno di riposo solamente se era un giorno di festa nazionale. Ông chỉ nghỉ vào ngày lễ quốc gia. |
È un giorno di festa e Nabal ha molte cose buone da mangiare. Ngày đó có tiệc, và Na-banh có nhiều đồ ăn ngon. |
Vorrei ricordarvi che oggi è un giorno di festa. Tôi chỉ muốn nhắc các bạn rằng hôm nay là một bữa tiệc. |
22 Hai convocato, come per un giorno di festa,+ terrore da ogni dove. 22 Như trong ngày lễ hội,+ ngài triệu tập các nỗi kinh hoàng từ muôn phương. |
Si trattava di un giorno di festa e quindi era anche un sabato. Đó là một ngày lễ, đồng thời cũng là ngày Sa-bát. |
Dedicando più tempo alla testimonianza di sera, nei pomeriggi del fine settimana o nei giorni di festa, quando un maggior numero di uomini è a casa. Bằng cách dành nhiều thời gian hơn để làm chứng vào chiều tối, giờ trưa các ngày cuối tuần hoặc các ngày lễ khi có nhiều người nam ở nhà. |
Durante l’adunanza di servizio si potrebbe fare un annuncio per informare la congregazione delle speciali disposizioni prese per i giorni di festa, incoraggiando tutti a partecipare. Nếu có sắp đặt đặc biệt liên quan đến việc rao giảng vào ngày lễ, thì nên thông báo cho hội thánh trong Buổi họp công tác và khuyến khích tất cả các anh chị ủng hộ sắp đặt này. |
Un'altra pratica associata a questo tempio è il rito religioso del sacrificio di animali durante i giorni di festa di Navrathri (una festa di nove giorni celebrata due volte l'anno). Một thực tế khác liên quan đến ngôi đền này là lễ nghi tôn giáo của lễ tế sinh trong lễ hội Navrathri (một lễ hội kéo dài 9 ngày được tổ chức hai lần một năm). |
Quando la notizia del successo del vaccino fu resa pubblica, il 12 aprile 1955, Salk fu salutato come "l'uomo dei miracoli", e la giornata "divenne quasi un giorno di festa nazionale". Khi tin tức về sự thành công của vắc-xin được công bố vào ngày 12 tháng 4 năm 1955, Salk được ví như là "miracle worker" và ngày hôm đó trở thành một ngày lễ quốc gia. |
I miei figli sarebbero andati a passare il giorno di festa a casa del papà e, per la prima volta nella mia vita, sarei stata da sola nel giorno del Ringraziamento. Con cái của tôi sẽ đến ở nhà cha của chúng trong mấy ngày lễ và đây là lần đầu tiên trong đời mình, tôi chỉ có một mình vào ngày lễ Tạ Ơn. |
Erodoto spiega che all’interno della città gli abitanti “si davano alla danza (capitava infatti, che per loro fosse giorno di festa) e alla pazza gioia”.5 Fuori, però, Ciro aveva deviato le acque dell’Eufrate. Herodotus giải thích rằng ở trong thành phố, dân chúng “nhảy múa và làm lễ vui chơi”.5 Nhưng ở ngoài thành phố thì Si-ru đã rẽ nước sông Ơ-phơ-rát. |
Prima di accorgermene, è schizzata attraverso il parcheggio passando tra le auto, e le persone dietro di me con quel tipo di carità religiosa che ci viene data dal giorno di festa fanno pee- pee pee- pee. Trước khi tôi kịp nhận ra, bà đã lướt qua bãi đỗ xe và giữa những chiếc xe, những người phía sau tôi, với ân điển tôn giáo thường tình mà ngày lễ này mang lại cho tất cả chúng ta, wah- wah- wah |
Prima di accorgermene, è schizzata attraverso il parcheggio passando tra le auto, e le persone dietro di me con quel tipo di carità religiosa che ci viene data dal giorno di festa fanno pee-pee pee-pee. Trước khi tôi kịp nhận ra, bà đã lướt qua bãi đỗ xe và giữa những chiếc xe, những người phía sau tôi, với ân điển tôn giáo thường tình mà ngày lễ này mang lại cho tất cả chúng ta, wah-wah-wah "Tôi tới đây". |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giorno di festa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giorno di festa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.